sổ vàng | dt. Sổ dùng để ghi trang trọng tên những người có công lao hoặc cảm tưởng của cá nhân hay tập thể: sổ vàng danh dự o ghi tên vào sổ vàng công đức o Sau khi xem, ghi cảm tưởng vào sổ vàng của viện bảo tàng o sổ vàng ghi công. |
sổ vàng | dt Sổ dùng để ghi trang trọng tên những người đã có đóng góp vào một việc nghĩa: Ghi vào sổ vàng tên những người đã có đóng góp vào việc xây dựng đền thờ một vị anh hùng. |
Một buổi sáng đầu năm 1964 , anh Dương Văn Đầy ( Ba Đầy lúc đó sinh viên Khoa học BCB chuẩn bị vào y khoa) rủ bạn bè cầm ssổ vàngcùng đi gặp các vị tướng tá cảm tình với sinh viên học sinh , chống đối và lật đổ Diệm Nhu để vận động quyên góp tiền xây tượng cho nữ sinh Quách Thị Trang. |
Vừa ký tên vào ssổ vànggửi tặng bé Ngân 500.000 ngàn đồng , người thanh niên còn rất trẻ đến từ quận Thủ Đức , TP.HCM đứng nép mình vào góc tường trong phòng bệnh , nước mắt chảy dài dài trên má. |
Bà Huỳnh Thị Nga , Chủ tịch Hội người cao tuổi phường Bình An , TX.Dĩ An , tỉnh Bình Dương , người trực tiếp quản lý ssổ vàngxúc động cho biết : Tối hôm qua , không ít cụ công , cụ bà đã lớn tuổi nhưng đội mưa tìm đến thăm cháu. |
Cụ thể , số tiền bà con gửi tặng luôn có cán bộ trực tiếp ghi vào ssổ vàng, đến cuối ngày sẽ được gửi lại tại bệnh viện để lo cho bé sau này. |
sổ vànglưu niệm hay một chiêu lừa đảỏ |
Giải đáp câu hỏi của chúng tôi , ông Tuấn khẳng định : Chúng tôi thực hiện công văn chỉ đạo của Hội CCB huyện về việc chụp ảnh để lưu vào ssổ vàngtruyền thống và làm thẻ hội viên miễn phí. |
* Từ tham khảo:
- sỗ sàng
- số
- số ảo
- số ăn mày cầm tinh bị gậy
- số âm
- số báo danh