sỗ sàng | tt. Sống-sượng vô-phép Ăn nói sỗ-sàng. |
sỗ sàng | - t. Tỏ ra thiếu lịch sự một cách trắng trợn đến mức thô lỗ. Ăn nói sỗ sàng. Cái nhìn sỗ sàng. Đôi trai gái đùa nhau sỗ sàng. |
sỗ sàng | tt. Thô lỗ, không giữ gìn ý tứ trước mặt người khác: ăn nói sỗ sàng o Đôi trai gái đùa nhau sỗ sàng. |
sỗ sàng | tt, trgt Như Sỗ, nhưng ý nhấn mạnh hơn: Những lời nói sỗ sàng là do tính tình chất phác của họ (Ng-hồng). |
sỗ sàng | .- Nh. Sỗ: Thái độ sỗ sàng; Ăn nói sỗ sàng. |
sỗ sàng | Cũng nghĩa như “sỗ”. |
Dũng thấy Cận muốn che đậy cảnh nghèo của Cận cũng như chàng đã bao lần muốn giấu giếm cảnh giàu sỗ sàng của mình. |
Nếu không phải thì khi nào ông cụ lại đuổi mình một cách tàn nhẫn , sỗ sàng đến thế ! Liên ngơ ngác , vẫn không hiểu gì : Mình nói thế có nghĩa là sao ? Vì ông cho là mình là... ông ta tưởng mình là nhân tình anh Văn chứ còn gì nữa ! Liên vừa giận vừa xấu hổ , nước mắt chảy ràn rụa đứng nhìn chồng tức tối. |
Song thấy Ái ngồi trong lòng Mai chàng rụt rè chưa dáng đường đột , sỗ sàng... Cuống quýt , chàng chẳng biết hỏi con điều gì , chỉ luôn mồm kêu : Trời ơi ! Ðó hình như chỉ là một câu vô nghĩa nhưng thực chứa bao tình yêu thương , nỗi nhớ tiếc cái thời kỳ ân ái dịu dàng. |
Và cái vẻ mặt nhanh nhẹn , những cử chỉ ngôn ngữ hồn nhiên sỗ sàng của bà đốc chẳng ai còn lạ ! Buổi dạy học sáng thứ năm , anh em thường hỏi nhau : " Hôm nay Phi có mời anh đến đánh tổ tôm không ? " Rồi họ mỉm cười , cái mỉm cười rất nhiều ý nghĩa. |
Những cuộc rượu ồn ào , những đêm nghe chuyện tiếu lâm , sự biểu lộ tình cảm mạnh bạo và sỗ sàng của nhiều người trong trại , đặc biệt là sự thờ ơ gần như khinh thị của họ đối với chữ nghĩa , đã khiến ông giáo ngỡ ngàng. |
Thích được nhìn ngắm một cách sỗ sàng , thích được ôm ấp , mơn trớn , vuốt ve. |
* Từ tham khảo:
- số ảo
- số ăn mày cầm tinh bị gậy
- số âm
- số báo danh
- số bị chia
- số bị nhân