sơ thẩm | đt. Xét xử lần thứ nhất án sơ-thẩm, toà sơ-thẩm. |
sơ thẩm | - đgt, tt (H. sơ: mới; thẩm: xét) Xét xử một vụ án lần thứ nhất: Sau khi nghe toà án sơ thẩm tuyên án, bị cáo đã kí giấy chống án. |
sơ thẩm | đgt. Xét xử lần đầu một vụ án ở cấp tòa án thấp nhất: tòa án sơ thẩm o Vụ án đã được xử sơ thẩm. |
sơ thẩm | đgt, tt (H. sơ: mới; thẩm: xét) Xét xử một vụ án lần thứ nhất: Sau khi nghe toà án sơ thẩm tuyên án, bị cáo đã kí giấy chống án. |
sơ thẩm | bt. Xét án lần đầu // Toà sơ-thẩm. |
sơ thẩm | .- Nói xét xử vụ án lần thứ nhất. |
sơ thẩm | Xét án lần đầu: Việc mới đến toà sơ-thẩm. |
Về thẩm quyền của Tòa án theo lãnh thổ được xác định Tòa án nơi bị đơn cư trú có thẩm quyền giải quyết theo thủ tục ssơ thẩmnhững tranh chấp về dân sự , kinh doanh thương mại. |
Ngoài ra , Tòa án cấp phúc thẩm tuyên sửa một phần bản án ssơ thẩm, buộc ông Y. công khai xin lỗi bà L. tại UBND phường nhưng không có sự chứng kiến của các con. |
Tại giai đoạn điều tra và xét xử ssơ thẩm, bị cáo Đoàn Vũ Duy một mực kêu oan , không nhận tội và cho rằng cáo trạng và lời khai của các bị cáo khác không đúng. |
Tuy nhiên , Duy cho rằng mình chỉ nhận hơn 100 triệu chứ không phải trên 2 tỷ như quy kết tại bản án ssơ thẩm. |
Tại phiên toà ssơ thẩm, Đoàn Vũ Duy đã bị TAND TP Cần Thơ đã tuyên phạt tù chung thân ; Nguyễn Văn Cần 20 năm tù ; Võ Hoàng Anh 15 năm tù ; Dương Minh Tâm 10 năm tù ; Lý Hoàng Minh 9 năm tù ; Trần Tường An 7 năm tù ; Trần Lập Pháp 7 năm tù ; Nguyễn Trần Lưu 7 năm tù ; Hồ Công Thiện 7 năm tù. |
Nhận định hành vi , vai trò phạm tội của các bị cáo như bản án ssơ thẩmđã tuyên là có căn cứ , Kiểm sát viên đề nghị HĐXX không chấp nhận kháng cáo của các bị cáo và cần phân loại , điều tra các doanh nghiệp có hành vi đưa hối lộ trong thời gian dài với số tiền lớn cho các bị cáo. |
* Từ tham khảo:
- sơ-vi-ốt
- sơ-vơ
- sơ ý
- sơ yếu
- sờ
- sờ