sờ | đt. X. Rờ Sườn đá cỏ leo, sờ rậm-rạp, Lách khe nước nhỉ, mó lam-nham HXH. |
sờ | - đg. 1 Đặt và di động nhẹ bàn tay trên bề mặt của vật để nhận biết bằng xúc giác. Sờ xem nóng hay lạnh. 2 (kng.). Động đến, bắt tay làm. Không bao giờ sờ đến việc nhà. |
sờ | đgt. 1.Chạm nhẹ bàn tay lên bề mặt một vật: sờ mặt vải xem có mịn không o sờ vào xem còn nóng không o không sờ tay vào các vật trưng bày triển lãm. 2. Động tay vào làm việc gì: không bao giờ sờ đến việc nhà o đã lâu không sờ đến công việc o cả tháng hè không sờ đến sách vở. |
sờ | tt. Thình lình, đột ngột: bước sờ tới. |
sờ | đgt 1. Đưa bàn tay lên trên một vật gì để xem vật ấy thế nào: Anh sờ tay lên mặt, mân mê những cái sẹo (NgĐThi). 2. Tìm kiếm bằng tay: Sờ lưng, nắn túi (tng). 3. Làm việc gì: Nó chẳng chịu sờ đến việc gì. 4. Mò mẫm: Đêm tối, sờ mãi mới đến nơi. |
sờ | trgt Rất nông; Cạn quá: Sông Tương một dải nông sờ (K). |
sờ | đt. Lấy tay đưa qua đưa lại trên vật gì, cũng nói là rờ: Sờ mặt, sờ cổ. |
sờ | .- đg. 1. Đưa bàn tay lên trên một vật gì để xem vật ấy thế nào: Sờ mặt vải, coi thử có mịn không. 2. Tìm kiếm bằng tay: Sờ lưng nắn túi. 3. Đi mò mẫm: Đêm tối sờ mãi mới đến nơi. |
sờ | Lấy tay đưa đi đưa lại ở vật gì để biết cho rõ: Sờ mặt tấm vải xem có nhẵn hay không. Văn-liệu: Cười người phải nghĩ đến thân, Thử sờ lên gáy xem gần hay xa (C-d). |
Mà những đêm đó thường thường chính là những đêm mợ phán khó ở , hoặc mệt nhọc , sổ mũi , rức đầu ! Cũng có khi là thời kỳ mợ phán sắp sửa đến ngày ở cữ... Lần nào cũng thế , cứ vào quãng một , hai giờ sáng nghĩa là giữa lúc mợ phán đã ngủ gần như chết , cậu phán mới dám rón rén bước một ssờmò đến buồng riêng Trác. |
Nàng đang nằm ngủ yên , bỗng thấy cánh tay ssờlên ngực , lên mặt nàng. |
Bàn tay chàng thọc vào hai túi sờ áo cuốn sổ tay , Tuy việc quan trọng mà chàng không nghĩ đến biên vào sổ , chàng định bụng khi về nhà sẽ đem đốt sổ đi. |
Tay chàng lại sờ vào cuốn sổ mà sáng ngày đã định đốt đi. |
Nàng chăm chú nhìn và khi đã hiểu : nàng đứng yên lặng , khắp người rờn rợn như có ai sờ vào da thịt mình. |
Nhức đầu quá. Chàng sờ đến ví và hỏi Mùi : Anh đã đưa tiền cho em chưa ? Anh đưa rồi |
* Từ tham khảo:
- sờ dái ngựa
- sờ lên gáy
- sờ mó
- sờ như xẩm tìm gậy
- sờ sạc
- sờ sẫm