sờ mó | đt. X. Rờ-mó Đêm nằm sờ-mó quẩn-quanh cho đỡ buồn (CD). |
sờ mó | - đgt. Sờ nói chung: Chớ sờ mó lung tung mà điện giật đấy! |
sờ mó | đgt. Sờ nói chung: Chớ sờ mó lung tung mà điện giật đấy! |
sờ mó | đgt Để tay vào: Đừng sờ mó vào cái máy ấy. |
sờ mó | Nht. Sờ. |
sờ mó | .- đg. 1. Sờ và mó. 2. Đụng không có mục đích vào một vật: Đừng sờ mó vào dây điện. |
sờ mó | Sờ và mó. Nói chung về sự sờ. |
Hai người ngắm nghía sờ mó con cá coi như nó là một vật sạch sẽ , thơm tho. |
Nói thực chứ , làm vợ kém một năm nữa là tròn mười lăm năm , đã có 3 mặt con với nhau mà nào thị dám sờ mó cái chỗ đó của chồng. |
Tới đâu cũng quen ngay và không cần có một thời gian nghiền ngẫm , sờ mó , tìm tòi hay kinh ngạc nữa. |
Bây giờ đã là gần ba giờ sáng mà tôi vẫn còn bị kẹt ở đây một mình với lão già thích sờ mó này. |
Mẹ ! Gọi là thị trấn duyên hải cho oai chứ ngó trước ngó sau chỉ có một dúm con người ta không đủ làm món nhậu , thằng chủ tịch không biết ai ở đâu , làm gì thì chỉ có mà đi hốt cứt Hì !… Xin lỗi nha ! Tôi văn hoá thấp xịt , nói năng lạp xạp , bác sĩ bỏ quá cho nhen ! Có thuốc hút không , cho xin điếu ! Dạ… Vũ lúng túng , tay chân sờ mó lung tung Tôi… Tôi chỉ có thuốc rê. |
Cô phải sờ mó lúc lâu để xem kỹ làn da sẫm mầu của Kỳ có vết cắn nào không. |
* Từ tham khảo:
- sờ sạc
- sờ sẫm
- sờ sệt
- sờ soạng
- sờ sờ
- sờ sợ