sờ soạng | đt. Nh. Rờ-rẫm Lấy mắt mà ngó, sờ-soạng làm chi?. |
sờ soạng | - Cg. Sờ sẫm. Sờ một cách mò mẫm: Sờ soạng tìm diêm trong đêm tối. |
sờ soạng | đgt. Sờ chỗ này chỗ khác để tìm, do mắt không nhìn thấy được: sờ soạng trong đêm tối o Đèn tắt sờ soạng tìm diêm. |
sờ soạng | đgt Mò mẫm khắp nơi trong tối để tìm thứ gì: Đêm tối, sờ soạng tìm diêm. |
sờ soạng | đt. Sờ mò chừng: Đưa tay sờ soạng trước mặt. |
sờ soạng | .- Cg. Sờ sẫm. Sờ một cách mò mẫm: Sờ soạng tìm diêm trong đêm tối. |
sờ soạng | Nói chung về sự sờ. |
Và tôi lấy làm thán phục ông ta , vì thấy ông ta không sờ soạng tìm như mọi người mù , nhưng rất tự nhiên cầm điếu thuốc đưa lên môi , như một người hoàn toàn có đủ ngũ quan. |
Minh đứng dậy , sờ soạng , tìm lối ra bên ngoài. |
Tôi nghe thấy anh ta sờ soạng trong bóng tối. |
Không biết vất đâu rồi ! Chinh hỏi : Anh tìm gì đó ? Lữ sờ soạng tìm kiếm một lúc nữa , mới trả lời : Cái mõ. |
Ông sờ soạng tìm cái kính nơi bọc áo , tay run run. |
Vợ viên cai đội kể : Hồi chú ấy bị thương , đang nằm mê man đột nhiên chú ấy giơ hai bàn tay lên quờ quạng , sờ soạng khắp mình. |
* Từ tham khảo:
- sờ sợ
- sờ sững
- sở
- sở
- sở
- sở