sờ sờ | trt. C/g. Trờ-trờ, hiển-hiện, rõ-ràng trước mắt Đứng sờ-sờ đó, không thấy sao? (thường là tiếng phân-bua, trách-móc). |
sờ sờ | - tt Rành rành; rõ ràng: Làm chi để tiếng sờ sờ về sau (BCKN); Bao diêm sờ sờ trước mắt mà cứ đi tìm. |
sờ sờ | tt. Quá rõ, cứ như phơi bày trước mắt: Chứng cớ sờ sờ ra đó, chối cãi sao được. |
sờ sờ | tt Rành rành; rõ ràng: Làm chi để tiếng sờ sờ về sau (BCKN); Bao diêm sờ sờ trước mắt mà cứ đi tìm. |
sờ sờ | tt. Rõ ràng trước mắt: Chuyện đã sờ-sờ mà còn chối. |
sờ sờ | .- ph. Cg. Trờ trờ. Rành rành ở trước mắt: Để sờ sờ bao diêm trên bàn mà không trông thấy; Sự thật sờ sờ. |
sờ sờ | Rõ-rệt ở trước mắt: Sờ-sờ ra đấy mà không trông thấy. |
Món tiền hồi môn kếch sù sờ sờ trước mắt , ai không trông thấy ? Chương tái mặt. |
Trong thành Quy Nhơn , Nguyễn Khắc Tuyên còn sờ sờ ra đó. |
Thế là nghĩa làm sao ? Tôi không hiểu ra sao hết , nhưng có những sự việc mà tôi chứng kiến , mà người sống các chuyện ấy hãy còn sosờ sờ sờ để làm nhân chứng cho tôi , lắm lúc đã làm cho tôi nghi ngờ khoa học. |
Phải để Thúy Kiều thấy mộ Đạm Tiên đã rồi hãy gặp Kim Trọng , sau khi nhìn cái gương bạc mệnh sờ sờ trước mắt , nàng lo lắng cho thân mình về sau , nên lúc thấy bóng dáng của tình yêu , của hạnh phúc , nàng muốn nắm bắt lấy ngay , như thế vừa đúng tâm lý mà văn chương cũng có chỗ khởi , phục , đóng , mở , thu hút được người đọc. |
Dã Tràng bị bắt bất ngờ hết sức kêu oan , nhưng mũi tên là một chứng cứ sờ sờ làm cho ông đuối lý , đành chịu chui đầu vào gông. |
Bây giờ , các vũ khí Mỹ ấy hiện sờ sờ trước mắt , thật sự , tưởng như có thể với tay mà lấy được. |
* Từ tham khảo:
- sờ sững
- sở
- sở
- sở
- sở
- sở