sờ sợ | đgt. Sợ (mức độ giảm nhẹ): cảm thấy sờ sợ. |
sờ sợ | tt Hơi sợ: Đi đêm qua bãi tha ma cứ sờ sợ. |
Người cô vẫn nôn nao sờ sợ mùi phở. |
Không hiểu sao cái lườm của mụ vợ Tư Mắm cứ như xoáy vào óc tôi , khiến tôi sờ sợ. |
Đêm tối , nhìn cái gì cũng đâm ra sờ sợ. |
Chưa bao giờ ngủ trong chùa , lại thấy dãy phòng khách vắng vẻ , âm u , buổi đầu tiên tôi thấy hơi sờ sợ nhưng khi mọi người hỏi : "Sợ không?" , tôi lắc đầu. |
Người cô vẫn nôn nao sờ sợ mùi phở. |
Chị vẽ gì Hoà ngước lên nói Em không hiểu gì cả? Chỉ thấy chỗ thì đỏ rực , chỗ lại xanh lét , biển với trời rối nhằng vào nhau trông sờ sợ là , cứ như tất cả đang sắp đến ngày tận thế. |
* Từ tham khảo:
- sở
- sở
- sở
- sở
- sở
- sở cầu