sơ ý | dt. ý-kiến đầu-tiên. |
sơ ý | trt. Vô ý, không để ý đến Sơ ý không dặn kỹ. |
sơ ý | - Thiếu để tâm suy nghĩ đến : Sơ ý nói lỡ lời. |
sơ ý | tt. Lơi đi, không để ý trong chốc lát nên để xảy ra điều đáng tiếc: sơ ý nói lỡ lời o sơ ý một chút để xảy ra tai nạn o viết sai do sơ ý. |
sơ ý | đgt (H. sơ: qua loa; ý: ý) Không chú ý đến: Sơ ý nói lỡ lời. |
sơ ý | tt. Không chú ý lắm // Vì, bởi sơ-ý. |
sơ ý | .- Thiếu để tâm suy nghĩ đến: Sơ ý nói lỡ lời. |
sơ ý | Không để ý đến, quên, sót: Trong lúc vội vàng có nhiều điều sơ-ý. |
Thế là nàng đã đập đươc chiếc ấm cho hả tức đối với riêng nàng , mà đối với Mỹ , Hợp thì cho chiếc ấm vỡ vì sơ ý. |
Chỉ vì sơ ý , cháu vấp phải một cái rễ cây , trán đập vào mũi đá. |
Huyền Khê không dám nói gì thêm , chỉ e dè bảo tuy Lợi rất nhanh nhẹn tháo vát trong công việc , nhưng đôi lúc do sơ ý , cũng có vài trường hợp qua quyền. |
Hai anh chị lo quá , lẳng lặng bước ra đứng ngoài thềm , không biết mình đã chót sơ ý , sơ xuất điều gì để ông chủ phải phật lòng chăng ? Hồi lâu , tên địa chủ mới đằng hắng một tiếng , gọi anh Hai vào , cho ngồi xuống một bên góc phản , thong thả bảo : Thôi được ! Cứ hảo nó ở lại đây. |
Thằng thì ở Vĩnh Hanh , thằng thì ở Năng Gù... à xin lỗi cậu , nói chuyện nãy giờ mà tôi sơ ý quên không hỏi thăm cậu thứ mấy chớ? Dạ tôi tên Cơ , thứ chín. |
Cũng thật là trẻ con thì mới hay sơ ý như thế đấy. |
* Từ tham khảo:
- sờ
- sờ
- sờ chẳng ra, rà chẳng thấy
- sờ dái ngựa
- sờ lên gáy
- sờ mó