sơ tán | đt. Tản-mác sơ-sơ, tản-cư tạm: Khi chiến-tranh đe-doạ, dân-chúng đều sơ-tán. |
sơ tán | - đgt. Tạm di chuyển người và của ra khỏi nơi không an toàn để tránh tai nạn: sơ tán người già và trẻ em Các gia đình ở thành phố sơ tán về nông thôn tránh máy bay địch ném bom Các nhà sống ven đê tạm sơ tán khi nước sông lên to. |
sơ tán | đgt. Tạm di chuyển người và của ra khỏi nơi không an toàn để tránh tai nạn: sơ tán người già và trẻ em o Các gia đình ở thành phố sơ tán về nông thôn tránh máy bay địch ném bom o Các nhà sống ven đê tạm sơ tán khi nước sông lên to. |
sơ tán | đgt (H. sơ: qua loa; tán: làm nhỏ đi) Từ một nơi đông dân cư tản ra các nơi an toàn thưa người: Phải giúp đỡ đồng bào sơ tán, nhất là các cụ già, các cháu bé (HCM). |
sơ tán | .- Làm tản ra khỏi những nơi đông dân để tránh tai nạn chiến tranh: Sơ tán người và của về nông thôn. |
Trường chúng em sơ tán ở một làng vùng núi trung du. |
Cùng sơ tán với chúng em có cơ sở của một xí nghiệp dược phẩm. |
Chiến tranh loang ra và sơ tán như đèn cù , khi chạy nơi này , lúc chạy chỗ kia , rồi lại quay về làng. |
Máy bay Mỹ ập đến , người ta bế lũ trẻ bỏ xuống hầm , rồi phải đi sơ tán đồ đạc. |
Chiến tranh bom đạn , sơ tán. |
Máy bay Mỹ ập đến , người ta bế lũ trẻ bỏ xuống hầm , rồi phải đi sơ tán đồ đạc. |
* Từ tham khảo:
- sơ thảo
- sơ thẩm
- sơ-va-lê
- sơ-vi-ốt
- sơ-vơ
- sơ ý