sơ tâm | dt. ý-kiến, ý muốn lúc ban đầu. |
sơ tâm | dt. Chí nguyện bước đầu: được thoả sơ tâm. |
sơ tâm | Chí-nguyện lúc đầu: Được thoả sơ-tâm. |
"Tại địa phương từ trước tới nay , mẹ bé trai sơ sinh không có hồ ssơ tâmthần tuy nhiên , sắp tới , chắc chắn mẹ bé sẽ phải giám định tâm thần" , ông Tý chia sẻ. |
Cậu biết vì sao dạo gần đây sosơ tâmầu khổ và chán chường? |
Bà cụ chậm rãi : Người phụ nữ mà ssơ tâmrất yêu thương , vì người này mà sơ Tâm bước vào con đường tu nghiệp. |
sơ tâmlà một nữ tu , tốt đời , đẹp đạo , thì đã saỏ |
Và cũng chừng ấy năm chẳng ngày nào sơ ngưng nguyện cầu cho cô gái tỉnh lại , rồi như sợ Thiên Chúa và các Thánh không đoái hoài đến lời cầu khẩn của một người bình thường , ssơ tâmvào nhà dòng và tu tập , quyết trở thành sơ , với một mục đích duy nhất : Đến gần với Chúa hơn ! |
Cậu đưa thứ này cho sosơ tâmiùm tui , và bảo sơ đặt lên người cô Thoa kia. |
* Từ tham khảo:
- sơ thẩm
- sơ-va-lê
- sơ-vi-ốt
- sơ-vơ
- sơ ý
- sơ yếu