sơ sinh | - Mới đẻ ra : Trẻ sơ sinh. |
sơ sinh | tt. Mới được đẻ ra: trẻ sơ sinh o quần áo cho trẻ sơ sinh. |
sơ sinh | tt (H. sinh: đẻ) Mới đẻ ra: Trẻ sơ sinh. |
sơ sinh | tt. Mới sinh ra // Trẻ sơ-sinh. |
sơ sinh | .- Mới đẻ ra: Trẻ sơ sinh. |
Hết sửa soạn tã lót , màn chụp , quần áo , giày tất sơ sinh đến cái chai đựng sữa , phích nửa lít giữ cho sữa nóng , xoong quấy bột , rồi bóng bay , ngựa gỗ , búp bê. |
Hết sửa soạn tã lót , màn chụp , quần áo , giày tất sơ sinh đến cái chai đựng sữa , phích nửa lít giữ cho sữa nóng , xoong quấy bột , rồi bóng bay , ngựa gỗ , búp bê. |
Một cặp bố mẹ trẻ măng ở thành phố Magnolia , Arkansas , Mỹ khiến dư luận dậy sóng khi bỏ bê con cái , để con ssơ sinhmới 2 tuần tuổi bị chuột cắn lên mặt tới 100 lần. |
Các địa phương cũng đã trao 9 sổ tiết kiệm cho trẻ ssơ sinhthuộc hộ nghèo , có hoàn cảnh khó khăn trên địa bàn. |
(Nguồn Kruger Sightings) Mời quý độc giả xem video : 30 động vật ssơ sinhđáng yêu không cưỡng nổi Kiều Dụ (Theo Kruger Sightings). |
Một đứa trẻ ba tuổi chìa con gấu bông của mình cho em bé ssơ sinhđang khóc để dỗ nó. |
* Từ tham khảo:
- sơ sơ
- sơ suất
- sơ tán
- sơ tâm
- sơ thảo
- sơ thẩm