sơ sơ | trt. Hơi sơ, sơ qua một lượt Sáng ra điểm-tâm sơ-sơ hết mấy chục bạc. |
sơ sơ | - Hơi lướt qua: Nói sơ sơ thôi. |
sơ sơ | tt. Chỉ một chút ít thôi, không đáng kể: chỉ bị thương sơ sơ ở tay o chỉ biết sơ sơ về anh ấy o mới chuẩn bị công việc sơ sơ thôi, chưa đầy đủ. |
sơ sơ | trgt Một ít thôi: Tôi chỉ biết sơ sơ thế thôi. |
sơ sơ | trt. Qua loa: Làm sơ-sơ. Nói sơ-sơ mấy câu. |
sơ sơ | .- Hơi lướt qua: Nói sơ sơ thôi. |
Năm nay nhà tôi lo sơ sơ vài thứ cúng tổ tiên ông bà rồi thôi. |
Chỉ dột sơ sơ , hay đã mục đến chân cột ? Nếu phải trả lời ông cả , thì nhất định ông giáo dè dặt. |
Chỉ xâm xoàng sơ sơ thôi. |
Ông giáo vội hỏi : Hôm trước chú Kiên với cha cháu có cãi nhau à ? Con bé lớn ngập ngừng , rồi đáp : Chỉ gắt sơ sơ thôi , ông ! Cha cháu cũng thương chú vừa đau dậy. |
Cô bé lo lắng hỏi : Cô bị bệnh phải không ? Em về lấy dầu khuynh diệp cho nhé ? An muốn yên tĩnh để suy nghĩ , vội gạt đi : Không sao ! Cị chỉ xâm xoàng sơ sơ thôi. |
Tôi nhớ một tay đô nhất , vô địch Hải Hậu , Xuân Trường , Giao Thuỷ…tên là Cả Thuyền biểu diễn sơ sơ mà bóp nát cả một cái giàn làm bằng những ống luồng to như cái chĩnh muối cà ; tôi nhớ Ba Xuông doạ người đứng xem , móc mười ngón chân xuống mà xúc được một đống đất thó rắn như đá tung lên trời ; và tôi nhớ cả nữ đô Tô Thị Hằng vật nhau một buổi với chin đô đần ông bằng những phép “cuốn chỉ” , ”ra vàng” , ”vào tay tư” , “bắt bò” biến hoá như thần mà đến lúc lĩnh giải vẫn cười nói thong thả như một người mới đi chơi mát về. |
* Từ tham khảo:
- sơ tán
- sơ tâm
- sơ thảo
- sơ thẩm
- sơ-va-lê
- sơ-vi-ốt