sơ suất | trt. Cẩu-thả, vô ý, không cẩn-thận Làm ăn sơ-suất; ăn nói sơ-suất. |
sơ suất | - đg. (hoặc d.). Không cẩn thận, không chú ý đúng mức để có sai sót. Sơ suất trong cư xử. Do sơ suất mà hỏng việc. |
sơ suất | đgt. Thiếu cẩn thận, không chú ý đúng mức nên để xảy ra điều đáng tiếc: Do sơ suất nên hỏng việc o Có gì sơ suất xin cụ bỏ qua. |
sơ suất | tt, trgt (H. sơ: qua loa; suất: hờ hững) Không cẩn thận; Không chu đáo: Các đồng chí sơ suất có lẽ chủ yếu vì chưa có kinh nghiệm quản lí (Tố-hữu). |
sơ suất | tt. Không cẩn thận, thô-suất. |
sơ suất | .- Thiếu ý thức để tâm chú ý: Sơ suất để mèo tha hết thịt. |
sơ suất | Sơ-lược thô suất, không cẩn-thận chu-đáo: Việc làm sơ-suất. |
Trong lòng bà áy náy , bà cố suy nghĩ tìm tòi xem bà có điều gì ssơ suất. |
ấy là chưa kể hàng mấy chục đầu việc cháu làm trong mỗi ngày , mà việc nào chú cũng phải chỉ bảo uốn nắn , phải che đỡ khỏi sơ suất thím không vừa lòng. |
ấy là chưa kể hàng mấy chục đầu việc cháu làm trong mỗi ngày , mà việc nào chú cũng phải chỉ bảo uốn nắn , phải che đỡ khỏi sơ suất thím không vừa lòng. |
Tuy nhiên , trong báo cáo thực hiện kết luận thanh tra , SCIC chỉ nhận là đã có ssơ suấttrong quá trình tiếp nhận quyền đại diện chủ sở hữu vốn nhà nước và xin rút kinh nghiệm sâu sắc. |
Trong sự kiện Trung Quốc tấn công và chiếm đóng trái phép đảo Hoàng Sa của Việt Nam năm 1974 và sau này là sự kiện Trung Quốc tấn công chiếm đóng trái phép đảo Gạc Ma của Việt Nam năm 1988 cho thấy chúng ta đã ssơ suất, thiếu sự đề phòng. |
Không chỉ chính quyền VNCH mà chính quyền Việt Nam Dân chủ Cộng hòa khi đó cũng có những ssơ suất. |
* Từ tham khảo:
- sơ tâm
- sơ thảo
- sơ thẩm
- sơ-va-lê
- sơ-vi-ốt
- sơ-vơ