sơ sót | tt. Thiếu sót, không đúng phép, không đủ lễ Xin tha-thứ những điều sơ-sót. |
sơ sót | dt. Thiếu sót nhỏ, do vô ý gây ra: Việc lớn chỉ một chút sơ sót là hỏng hết. |
sơ sót | dt Khuyết điểm vì sơ suất: Đó là một sơ sót đáng tiếc. |
Nhạc thấy ngay điều sơ sót ấy , vội hỏi rõ hơn : Ta có nên nhân cơ hội này đem quân ra rước hoàng tôn về Qui Nhơn không ? Vẫn chưa có ai trả lời. |
Nữ ca sĩ đã gửi thư xin lỗi đến với tác giả và nhận sai vì ssơ sótvì đã không kiểm tra kỹ lưỡng từ đầu. |
Thay mặt ê kíp cũng như Bảo Anh , chúng tôi xin gửi lời xin lỗi chân thành nhất tới tác giả Ivan Torrent vì ssơ sóttrên" , đại diện ê kíp Bảo Anh cho biết. |
Bạn phải chơi mạo hiểm hơn để mong thắng , và tất nhiên là dẫn đến những ssơ sót, mắc nhiều lỗi hơn thông thường". |
Họ hy vọng với việc trảm một người , răn muôn người này sẽ khiến cho các cán bộ , công chức , viên chức , các cấp , ngành... sẽ nghiêm chỉnh hơn , dồn toàn tâm toàn lực vào việc phục vụ nhân dân , không dám ssơ sótchểnh mảng. |
Nhưng có vẻ như ssơ sótđã xảy ra , cả con của bà Hạnh và người phụ nữ trở dạ cùng thời điểm trên đều được ghi số 32. |
* Từ tham khảo:
- sơ suất
- sơ tán
- sơ tâm
- sơ thảo
- sơ thẩm
- sơ-va-lê