sổ lồng | tt. Thoát ra khỏi lồng Ai đem con sáo qua sông, Cho nên con sáo sổ lồng bay xa // (B) Được ví với người vừa thoát khỏi sự kềm hãm Chim sổ lồng không mong trở lại. |
sổ lồng | - đgt. 1. (Chim) thoát ra khỏi lồng. 2. Thoát ra khỏi sự giam cầm nói chung. |
sổ lồng | đgt. 1. (Chim) thoát ra khỏi lồng. 2. Thoát ra khỏi sự giam cầm nói chung. |
sổ lồng | đgt Nói chim ra khỏi lồng: Ai đem con sáo sang sông, để cho con sáo sổ lồng nó bay (cd). |
sổ lồng | .- đg. 1. Nói chim thoát ra khỏi lồng. 2. Thoát khỏi nơi giam cầm. |
Ai đem con sáo sang sông Để cho con sáo sổ lồng nó bay BK Ai xui con sáo sang sông Để cho con sáo sổ lồng nó bay Ai đem con sáo qua sông Để cho con sáo sổ lồng nó bay Ai đem con sáo qua sông Cho nên con sáo sổ lồng bay xa Ai đem con sáo qua sông Để cho con sáo sổ lồng nó bay Ai đem con khướu sang sông Để cho con khướu sổ lồng khướu ra Ai đem con sáo sang sông Cho nên con sáo sổ lồng bay xa Ai đem con sáo sang sông Nên chi con sáo sổ lồng bay xa Ai đem con sáo qua sông Để cho con sáo sổ lồng bay xa Ai đem con sáo sang sông Để cho sáo đói sổ lồng sáo bay Ai đem con sáo sang sông Để cho con sáo sổ lồng sáo bay Ai đem con sáo sang sông Nên chi con sáo sổ lồng sáo bay Ai đem em đến chốn này Thức khuya dậy sớm mắt cay như gừng. |
Nó đi với họ như chim sổ lồng , sợ ít lâu nữa quên mất tiếng nam. |
Phải phá cũi , sổ lồng thôi... Cái kết cục nghe ra thật quá đơn giản. |
Khi nhận ra không sớm thì muộn , ông chồng mình cũng sổ lồng đi tìm cành thơm khác đậu. |
Rũ bỏ hết trách nhiệm , không bị ràng buộc , bà Tám như chim ssổ lồngrồi xuôi xuống Long Thành làm trong sở Mỹ , tiền bạc làm ra được bao nhiêu lại ném vào những con xúc xắc đỏ đen. |
Nhiều thợ lặn tranh thủ ra đảo lặn tôm hùm ssổ lồng. |
* Từ tham khảo:
- sổ mũi
- sổ tay
- sổ tang
- sổ thiên tào
- sổ thu
- sổ toẹt