sổ tay | dt. C/g. Sổ bỏ túi, tập sổ nhỏ đem theo mình luôn để ghi chép những điều phải nhớ, phải làm, v.v... |
sổ tay | - d. 1. Vở nhỏ, bỏ túi, dùng cho việc ghi chép. 2. Sách tóm tắt những điều cần nhớ (công thức, bảng số, số liệu...) thuộc một ngành khoa học và dùng làm công cụ tra cứu : Sổ tay toán học sơ cấp ; Sổ tay của kỹ sư xây dựng. |
sổ tay | dt. 1. Sổ nhỏ, dễ mang theo người, dùng để ghi chép những điều cần nhớ: sổ tay công tác o ghi số liệu vào sổ tay. 2. Sách cỡ nhỏ, dùng để tra cứu những điều chỉ dẫn cần thiết về chuyên ngành nào đó: sổ tay toán học o sổ tay hoá học. |
sổ tay | dt 1. Quyển sổ nhỏ dùng để ghi chép hằng ngày những việc cần nhớ: Khang rút trong túi áo ra cuốn sổ tay (NgĐThi). 2. Sách tóm tắt những điều cần nhớ như công thức, số liệu thuộc một môn học: Sổ tay toán học của cậu học sinh. |
sổ tay | dt. Sổ nhỏ, bỏ túi được thường để ghi chép các việc muốn nhớ. |
sổ tay | .- d. 1. Vở nhỏ, bỏ túi, dùng cho việc ghi chép. 2. Sách tóm tắt những điều cần nhớ (công thức, bảng số, số liệu...) thuộc một ngành khoa học và dùng làm công cụ tra cứu: Sổ tay toán học sơ cấp; Sổ tay của kỹ sư xây dựng. |
sổ tay | Thứ sổ nhỏ, đút túi được: Quyễn sổ tay của học-trò. Văn-liệu: Đoạn-trường sổ, rút tên ra (K). |
Trương nghĩ đến cuộc gặp Thu hôm ba mươi tết và tự nhủ : Mình yêu rồi và có lẽ Thu đã yêu mình... Thu có lẽ yêu mình ngay từ khi gặp trên xe điện , nhưng hôm ba mươi vừa rồi mình mới được biết là Thu yêu mình... Chàng giở cuốn sổ tay dùng để ghi những việc quan trọng trong đời. |
Trương đọc trong cuốn sổ tay mấy dòng biên về ngày hôm đó : 30 tết. |
Bàn tay chàng thọc vào hai túi sờ áo cuốn sổ tay , Tuy việc quan trọng mà chàng không nghĩ đến biên vào sổ , chàng định bụng khi về nhà sẽ đem đốt sổ đi. |
Hoạch ra bàn giấy vừa tìm quyển sổ tay vừa hỏi Dũng : Bây giờ thì anh định đi đâu ? Dũng cười đáp : Đi cắt tóc để còn diện với tiểu thư Hà Thành. |
Cảm động , chàng lấy ra quyển sổ tay và cái bút chì hí hoáy vẽ. |
Trước khi từ biệt chi , Huy đã mở cuốn sổ tay có bảng giờ xe chạy ra xem và dặn chị kỹ càng. |
* Từ tham khảo:
- sổ thiên tào
- sổ thu
- sổ toẹt
- sổ trai
- sổ vàng
- sỗ