sổ mũi | tt. Chảy nước mũi ra nhiều, thường là khi bắt đầu cảm gió Em bé sổ mũi. |
sổ mũi | - Chảy nước mũi ra: Trời rét bị sổ mũi. |
sổ mũi | đgt. Chảy nhiều nước mũi, không kìm được (thường do bị ốm): bị hắt hơi, sổ mũi, không khéo bị ốm. |
sổ mũi | đgt Chảy nước mũi ra: Trời rét hay sổ mũi; Không ốm bao giờ, váng đầu sổ mũi cũng không (NgKhải). |
sổ mũi | dt. (y) Chứng chảy nước mũi mỗi khi cảm. |
sổ mũi | .- Chảy nước mũi ra: Trời rét bị sổ mũi. |
sổ mũi | Chảy nước mũi ra nhiều: Nhức đầu sổ mũi. |
Mà những đêm đó thường thường chính là những đêm mợ phán khó ở , hoặc mệt nhọc , ssổ mũi, rức đầu ! Cũng có khi là thời kỳ mợ phán sắp sửa đến ngày ở cữ... Lần nào cũng thế , cứ vào quãng một , hai giờ sáng nghĩa là giữa lúc mợ phán đã ngủ gần như chết , cậu phán mới dám rón rén bước một sờ mò đến buồng riêng Trác. |
Bắt đầu sổ mũi , choáng váng. |
Mỗi lần nó hắt hơi , sổ mũi anh cũng giật mình thon thót. |
Ấy là tại vì nắng khổ đến thế nào cũng vấn cứ chịu được đi , nếu mình không dư tiền để đi nghỉ mát Vũng Tàu , Long Hải ; nhưng bực nhất là có hôm đang nóng vỡ đầu như thế thì trời lại giáng một trận mưa đột ngột làm cho nhiều khi không kịp tìm một nơi ẩn trú , cứ phải đi đại ngoài đường như một triết nhân , mặt mũi tèm nhem , quần áo lướt thướt , mà về đến nhà thì sổ mũi nhức đầu , ơn ớn lạnh nơi xương sống. |
Ấy là tại vì nắng khổ đến thế nào cũng vấn cứ chịu được đi , nếu mình không dư tiền để đi nghỉ mát Vũng Tàu , Long Hải ; nhưng bực nhất là có hôm đang nóng vỡ đầu như thế thì trời lại giáng một trận mưa đột ngột làm cho nhiều khi không kịp tìm một nơi ẩn trú , cứ phải đi đại ngoài đường như một triết nhân , mặt mũi tèm nhem , quần áo lướt thướt , mà về đến nhà thì sổ mũi nhức đầu , ơn ớn lạnh nơi xương sống. |
Mỗi lần nó hắt hơi , sổ mũi anh cũng giật mình thon thót. |
* Từ tham khảo:
- sổ tang
- sổ thiên tào
- sổ thu
- sổ toẹt
- sổ trai
- sổ vàng