sang tay | đt. C/g. Chuyền tay, từ người nầy qua người khác: Sang tay nhiều người, bầm giập hết. |
sang tay | - Nh. Sang tên. |
sang tay | Nh. Sang tên. |
sang tay | đgt Chuyển quyền sở hữu cho người khác: Ngôi nhà đó người anh cả đã sang tay cho người em út. |
sang tay | đt. Chuyền qua tay. Ngb. qua tay một người trung gian: Vật ấy đã sang tay anh ta. |
sang tay | .- Chuyển quyền sở hữu thuộc về người khác: Ruộng vườn sang tay địa chủ. |
Nàng không thể cầm được nước mắt khi nàng tưởng đến cái công vất vả mẹ nàng nuôi nấng , dạy dỗ nàng từ nhỏ đến nay nàng hoàn toàn sang tay kẻ khác mà kẻ ấy đã như không biết rằng mình có mẹ ! Ngay lúc mẹ nàng còn sống , suốt từ khi nàng đi lấy chồng , ngày giỗ , ngày tết , chẳng bao giờ chồng nàng sang thăm hỏi mẹ nàng. |
Người hành khách xuống xe , đi rẽ sang tay phải theo con đường đất gồ ghề , cong queo. |
Đi khỏi mấy cái vườn chuối này , rồi rẽ sang tay phải. |
Qua khỏi những khoảng đường tối vì những tàu lá chuối che lấp , anh rẽ sang tay phải. |
Chỉ trong chớp mắt và êm như không , chiếc ví dày cộp đã chuyển sang tay trái Năm rồi nằm gọn trong túi... Bính. |
Phải chi quân mình cứ đi mãi rồi rẽ sang tay phải đến xã của Khoa xã Quốc Tuấn , Nam Sách , Hải Hưng Đóng quân ở đó , để mình gặp và chiêm ngưỡng tài năng trẻ của đất nước , để mình hỏi và đọc thơ em Trần Đăng Khoa , chắc chẳng khác gì những đứa trẻ chạy lông bông ngoài đường kia thôi. |
* Từ tham khảo:
- sang trọng
- sàng
- sàng
- sàng
- sàng
- sàng cát lấy vàng