sang trọng | tt. Có chức-phận, được kính-trọng nể-vì // (B) Rực-rỡ, đẹp-đẽ: Ăn-mặc sang-trọng, bày-biện sang-trọng. |
sang trọng | - Giàu có lịch sự |
sang trọng | tt. Sang và được coi trọng: bộ quần áo sang trọng. |
sang trọng | tt Giàu có và lịch sự: Nhà bác tôi lúc đó thuộc vào loại sang trọng nhất vùng (Sơn-tùng). |
sang trọng | tt. Quí-trọng: Gia-đình sang-trọng. Ngr. Đẹp-đẽ, rực-rỡ: áo quần sang-trọng. |
sang trọng | .- Giàu có lịch sự |
sang trọng | Quí -trọng: Con nhà sang-trọng. Dùng lạm để chỉ nghĩa rực-rỡ, đẹp-đẽ: Ăn mặc sang-trọng. Nhà cửa bày biện sang-trọng. |
Im lặng một lúc lâu , bà lại nói tiếp : Muốn tìm vào chỗ ssang trọngđôi chút để được mát mặt , chứ có phải mình ế ẩm gì mà làm lẽ. |
Chẳng ra gì , bây giờ cũng là mợ phán ! Khách khứa toàn là những khách khứa ssang trọngcả. |
Bên kia khay đèn là một người mặc âu phục sang trọng : chắc đó là khách hàng của " họ ". |
Nhà tôi không rõ quãng đời trước của tôi , tôi phải tự tiện cho anh là một ông ký , vì tôi làm gì có một người bạn kỹ sư sang trọng , có ô tô nhà như anh. |
sang trọng trong bộ quần áo tối tân , Loan thấy mình như ở đâu lạc loài đến. |
Thật ra , Loan vừa thấy Dũng đứng ở đầu phố tươi cười nói chuyện với một thiếu nữ ăn mặc rất sang trọng. |
* Từ tham khảo:
- sàng
- sàng
- sàng
- sàng cát lấy vàng
- sàng đầu kim tận
- sàng lọc