sàng lọc | - đgt. Lựa chọn kĩ để loại bỏ cái không đạt yêu cầu: sàng lọc các giống lúa Học sinh được sàng lọc qua kì thi. |
sàng lọc | đgt. Lựa chọn kĩ để loại bỏ cái không đạt yêu cầu: sàng lọc các giống lúa o Học sinh được sàng lọc qua kì thi. |
sàng lọc | đgt Lựa chọn kĩ càng để gạt bỏ những gì là xấu: Cần phải sàng lọc để có một đội ngũ cán bộ thật tốt. |
sàng lọc | .- Lựa chọn kỹ lưỡng để bỏ cái xấu. |
Hành khách được khám , xét nghiệm sàng lọc. |
Theo họ , thanh nghĩa là biết trọng điều thanh cao trong tư tưởng , thanh đạm , thanh bạch trong cuộc sống đời thường , thanh nhã trong cử chỉ , hành vi , nói năng... Còn lịch là lịch lãm , lịch thiệp , lịch sự... Rồi họ chỉ ra muốn có thanh thì phải rèn luyện và muốn có lịch thì phải từng trải , biết sàng lọc và tích lũy kinh nghiệm... Nếu theo quan niệm thứ hai thì Thăng Long Hà Nội có rất ít người thanh lịch vì chỉ người có tuổi mới từng trải , mới có độ lịch lãm... Cho nên quan niệm thứ nhất là hợp lý hơn. |
Anh còn lựa chọn , còn sàng lọc trong hơn 40 loại lan đặc hữu xem loại nào hợp với con nhất. |
Với khả năng nhận biết các điểm bất thường chính xác trên 90% , phần mềm ứng dụng AI này sẽ hỗ trợ đắc lực y bác sĩ trong sàng lọc ung thư và phát hiện các bệnh nan y. |
Bởi nếu cứ "kệ" như một số quốc gia thì xã hội sẽ hỗn loạn , đã đành là nó sẽ sàng lọc tự nhiên , nhưng sự lan tràn của virus khủng khiếp như thế nào thì có thể hình dung ra. |
Các em học sinh được kiểm tra thị lực miễn phí , khám ssàng lọccác bệnh thường gặp và được tư vấn điều trị. |
* Từ tham khảo:
- sảng
- sảng
- sảng hồn
- sảng khải
- sảng khoái
- sảng sảng