sàng sảy | đt. Sàng ít vòng rồi hất tới một cái cho rác-rến hay vỏ lép bay đi: Sàng-sảy cho sạch // (B) Lọc-lừa kỹ: Gọi vô cho nhiều, chừng sàng-sảy lại thì còn chẳng bao-nhiêu. |
sàng sảy | - Sàng và sảy nói chung. |
sàng sảy | đgt. Làm sạch thóc bằng cách sàng và sảy: ở nhà sàng sảy ít gạo. |
sàng sảy | đgt Làm cho gạo không còn trấu và thóc nữa: Trước khi đem gạo ra chợ bán, bà ấy bao giờ cũng sàng sảy thật kĩ. |
sàng sảy | đt. Sàng và sảy, nói chung về sự sàng. |
sàng sảy | .- Sàng và sảy nói chung. |
* Từ tham khảo:
- sảng
- sảng hồn
- sảng khải
- sảng khoái
- sảng sảng
- sảng sốt