sảng | bt. Hoảng sợ, mê-mang: Kinh sảng, mê sảng, nói sảng. |
sảng | bt. Sáng, sáng mai, trong sáng: Muội-sảng, triều sảng // Khoan-khoái, sáng-suốt: Thanh-sảng // Lỗi-lầm: Sảng-ngôn, sảng-ước. |
sảng | tt. Cứng chắc: Cứng sảng. |
sảng | - trgt Mê man: Sốt nặng nên nói sảng. |
sảng | đgt. (Nói) trong trạng thái mê man: nói sảng. |
sảng | Cảm thấy dễ chịu: sảng khoái. |
sảng | trgt Mê man: Sốt nặng nên nói sảng. |
sảng | bt. Hoảng hốt: Làm gì mà sảng lên thế // Nói sảng. |
sảng | (khd). Sáng sủa. |
sảng | .- ph. Mê man: Sốt nặng hay nói sảng. |
sảng | Mê-man hoảng-hốt: Sốt lắm nói sảng. |
sảng | Sáng-sủa: (không dùng một mình). |
Bà Thân chưa kịp trả lời , bà ta đã sang sảng : Hôm nay là đánh liều , sống chết mặc bay , nên mới lại hầu cụ được đấy. |
Bà hớn hở như không có chuyện gì cản trở xảy ra , sang ssảngnói : Đã đến giờ rồi , vậy xin các cụ sửa soạn để đón dâu. |
Mợ phán lại sang ssảngvu oan : À , con này đánh lại bà phải không ? Rồi mợ dảy Trác ngã chạm đầu vào bể nước. |
Mợ phán cứ sang sảng : À ! Con này gớm thật ! Mày nằm ưỡn nằm ẹo không nên mày ngã mày lại đổ vạ tại bà ! Rồi mợ đấm , mợ tát túi bụi , có khi mợ phát cả vào con bé mới đẻ. |
Trên đường về , Minh cảm thấy tâm thần sảng khoái hơn bao giờ hết. |
Nghề bán hoa là nghề ‘cha truyền con nối’ của mình phải không chị ? Dứt lời , Liên cười lên một tràng sảng khoái , tưởng chừng như đã trút bỏ được hết tất cả những phiền muộn. |
* Từ tham khảo:
- sảng khải
- sảng khoái
- sảng sảng
- sảng sốt
- sáng
- sáng