sang tên | đt. Nh. Sang bộ // đ Làm giấy bán cho chủ mới: Chồng tiền rồi mà chưa sang tên. |
sang tên | - đgt Thay tên một người bằng tên người khác để chuyển quyền sở hữu trong giấy tờ, sổ sách: Ông cụ đã đề nghị sang tên cho người con thứ hai ở ngôi nhà thờ. |
sang tên | đgt. (Làm thủ tục) chuyển sở hữu cho người khác: sang tên nhà. |
sang tên | đgt Thay tên một người bằng tên người khác để chuyển quyền sở hữu trong giấy tờ, sổ sách: Ông cụ đã đề nghị sang tên cho người con thứ hai ở ngôi nhà thờ. |
sang tên | bt. Đem tên người nầy thay vào tên người khác trong văn tự, giấy tờ. Ngr. sang bộ, sang tài-sản: Sang tên chiếc xe hơi // Giấy sang tên. |
sang tên | .- Cg. Sang sổ. Thay tên một người bằng tên người khác, để đổi quyền sở hữu trong văn tự, sổ sách... |
sang tên | Đem tên người này thay vào tên người khác ở trong văn-tự, hay ở sổ sách: Sang tên cho con. |
Sau khi giết chết tên lính , tên thiếu tá quay mũi súng sang tên lính cầm tiểu liên tôm xông , nghiến hàm răng vàng lóa : Ê , sao biểu bắn mày không bắn mậỷ Tên lính không đáp. |
. Tên thiếu úy nói : Vậy đúng mười hai giờ tôi sẽ đánh ! Thiếu tá Sằng "ừ" rồi day sang tên thiếu úy Sanh dặn : Còn anh , giác đó đừng có ngủ quên nghe ! Dạ tôi thức chứ đâu ngủ được |
Ông cụ đã hứa nay mai về thì sang tên cho chú. |
sang tên lô đó cho người khác. |
Do túng quẫn , dượng cu Tũn đã phải sang tên lô vặt lông gà cho người khác. |
Ðể rồi sau mấy năm ngược xuôi ròng rã , cái bụng Hạnh vẫn xẹp lép sau lần áo mỏng , mẹ chồng nén tiếng thở dài , Thản đứng lặng trước căn nhà đã sang tên cho người ta để trả nợ ngân hàng đến hạn. |
* Từ tham khảo:
- sàng
- sàng
- sàng
- sàng
- sàng cát lấy vàng
- sàng đầu kim tận