sang sửa | đgt. Sửa sang. |
sang sửa | đgt Như Sửa sang: Sang sửa nhà cửa. |
Đài Loan 10 dự án , vốn đầu tư 46 ,5 triệu USD... Có 33 dự án điều chỉnh vốn đầu tư , trong đó có 1 dự án điều chỉnh giảm 15 triệu USD của công ty Sony Việt Nam do chuyển mục đích đầu tư từ sản xuất ssang sửachữa máy móc thiết bị văn phòng. |
Sân vận động Bà Rịa sẽ được cải tạo lại với công nghệ của nước ngoài và đạt tiêu chuẩn của Liên đoàn Bóng đá Châu Á AFC với hệ thống phòng ốc sạch đẹp , các phòng chức năng , y tế , hội họp... Mặt cỏ đã được thay mới với mặt cỏ kim được công ty PuntaPunta , một ty xây dựng hàng đầu của Thái Lan đưa ssang sửachữa và dần hoàn thiện. |
Lúc chúng tôi đến Hồng Ca , các phạm nhân đang nô nức ssang sửacảnh quan , buồng trại chuẩn bị đón Tết. |
Còn chắc chắn khi chị ấy bình thường trở về , gia đình em sẽ ssang sửalại căn nhà ở quê để mẹ con chị ấy ở , tạo điều kiện cho Peter đi học để chị ấy đi làm. |
Tôi là đàn bà , mấy chuyện ống nước làm sao biết được , lại còn chăm cho 4 đứa con còn tuổi ăn học , vậy là đành phó thác cho chồng tôi ssang sửagiúp. |
Lúc lấy cớ ssang sửađiện , lúc lại đường ống nước , khi lại chỉnh mái tôn vì chồng nó đi xa , đàn bà con gái một mình tội nghiệp. |
* Từ tham khảo:
- sang tên
- sang trọng
- sàng
- sàng
- sàng
- sàng