sang sảng | tt. Giòn-giã, mạnh-mẽ: Tiếng sang-sảng // Quá cứng: Cứng sang-sảng. |
sang sảng | - Nói tiếng người mạnh mà giòn : ông cụ còn khỏe, tiếng nói sang sảng. |
sang sảng | tt. (Giọng nói) to, vang: giọng sang sảng. |
sang sảng | tt Nói tiếng người có tuổi nói còn to và rành rọt: Tiếng của cụ Đương vẫn sang sảng (Ng-hồng). |
sang sảng | .- Nói tiếng người mạnh mà giòn: Ông cụ còn khỏe, tiếng nói sang sảng. |
sang sảng | Xem “sảng-sảng”. |
Bà Thân chưa kịp trả lời , bà ta đã sang sảng : Hôm nay là đánh liều , sống chết mặc bay , nên mới lại hầu cụ được đấy. |
Bà hớn hở như không có chuyện gì cản trở xảy ra , ssang sảngnói : Đã đến giờ rồi , vậy xin các cụ sửa soạn để đón dâu. |
Mợ phán lại ssang sảngvu oan : À , con này đánh lại bà phải không ? Rồi mợ dảy Trác ngã chạm đầu vào bể nước. |
Mợ phán cứ sang sảng : À ! Con này gớm thật ! Mày nằm ưỡn nằm ẹo không nên mày ngã mày lại đổ vạ tại bà ! Rồi mợ đấm , mợ tát túi bụi , có khi mợ phát cả vào con bé mới đẻ. |
Hay lắm , bỏ lỡ dịp này rất đáng tiếc... " Lời quảng cáo sang sảng , cứ một dịp kéo dài , bất tuyệt. |
Giọng đọc của Huệ chậm , sang sảng. |
* Từ tham khảo:
- sang tay
- sang tên
- sang trọng
- sàng
- sàng
- sàng