sang nước | dt. Cây phân bố trong các rừng ởViệt Nam, cao 5-6m, cành non mảnh, đen, lá mọc đối, đầu nhọn, hoa trắng nhỏ; còn gọi là cây hải mộc. |
Tôi đưa ra lý do là Ethiopia không có đại sứ quán tại Việt Nam , họ bảo tôi phải sang nước lân cận như Trung Quốc hay Thái Lan. |
Bấy giờ người Từ Liêm , Giao Chỉ ta , là Lý Ông Trọng27 người cao hai trượng ba thước , lúc ít tuổi đến hương ấp làm lực dịch , bị trưởng quan đánh , bèn bỏ sang nước Tần làm quan đến chức Tư lệ hiệu úy. |
87 Nguyên văn : "ky lữ" , chỉ người Hán tránh loạn ở Trung Quốc chạy sang nước ta. |
Vương thường sai sứ sang nước Ngô dâng các thứ hương liệu , vải mịn , kể số hàng nghìn. |
) Mùa đông , tháng 10 , vua sắp phát binh , trước sai nha hiệu là Giang Cự Vọng , Vương Thiệu Tộ đưa thư sang nước Tống giả làm thư của (Vệ Vương) Toàn thỉnh cầu nối ngôi cha , xin ban cho mệnh lệnh chính thức , ý muốn hoãn binh nhà Tống. |
Vua sai sứ sang nước Tống đáp lễ. |
* Từ tham khảo:
- sang sửa
- sang tay
- sang tên
- sang trọng
- sàng
- sàng