sản | đt. Sinh đẻ: Hộ-sản, sinh-sản // dt. Của-cải, vật có sinh lợi và cái lợi được sinh ra: Điền sản, gia-sản, hằng-sản, hải-sản, hữu-sản, khoáng-sản, lâm-sản, sự-sản, tài-sản, thổ-sản, vô-sản; tán gia bại sản. |
sản | - I. đgt. (kết hợp hạn chế), id. 1. Đẻ: khoa sản. 2. Sinh ra: Dạ dày sản ra dịch. II. dt. 1. khng. Thuế nông nghiệp bằng sản phẩm, nói tắt: thu sản nộp sản. 2. Sản phẩm, nói tắt: khoán sản. |
sản | I. đgt. 1. Đẻ: khoa sản o sản dục o sản hậu o sản khoa o sản phụ o hậu sản o hộ sản o lưu sản o thai sản o trợ sản. 2. Sinh ra: Dạ dày sản dịch. 3. Làm ra của cải, sinh ra: sản lượng o sản phẩm o sản sinh o sản vật o sản xuất o cao sản o sức sản xuất o tái sản xuất. II. dt. 1. Thuế nông nghiệpbằng sản phẩm, hộ nông dân phải nộp: thu sản o nộp sản. 2. Của cải: sản nghiệp o bất động sản o cộng sản o cộng sản chủ nghĩa o cộng sản nguyên thuỷ o di sản o đặc sản o điền sản o động sản o gia sản o hằng sản o hữu sản o khoáng sản o lâm sản o nông sản o phá sản o tài sản o thổ sản o thuỷ sản o tiểu sản o tư sản o tư sản hoá o vô sản o vô sản hoá. |
sản | đgt, tt 1. Sinh ra: Dạ dày sản ra dịch vị. 2. Phụ trách việc sinh đẻ của người: Khoa sản; Bác sĩ sản. |
sản | (khd). 1. Sinh, đẻ ra, làm ra: Sản-dục. Sản-xuất. 2. Của cải: Tài-sản. |
sản | .- đg. Làm ra, sinh ra: Dạ dày sản ra dịch vị để tiêu hoá thức ăn. |
sản | I. Sinh ra, đẻ ra: Sinh-sản. II. Của-cải: Tài sản. Sản-nghiệp. Thổ-sản. Lâm-sản. Văn-liệu: Khuynh gia bại sản (T-ng). |
Nhưng chàng lại vững tâm ngay nhớ đến câu khôi hài chàng nói với Chuyên khi Chuyên báo tin vết thương trong phổi của chàng đã thành sẹo , nhiều hứa hẹn và như thế ngay trong lúc gia sản chàng đã hết sạch và chàng đã chán chường hết cả mọi thứ. |
Sự công bằng ngay thẳng bao giờ cũng sẵn có ở trong óc trẻ , nhất là khi sinh trưởng ở chốn bình dân , chúng lại nhờ được di sản thông minh của cha mẹ. |
Cháu chẳng biết tại sao dì lại yêu được một người nghèo xác nghèo xơ như vậy ! Im , Mạc ! Biết bao nhiêu người , nay tặng dì cái nọ , mai tặng cái kia thiếu điều tan gia bại sản vì dì thì dì lại chẳng coi vào đâu ! Đã bảo im mà lại ! Cháu phải nói cho dì biết chứ ! Cháu không muốn dì bất công như vậy ! Im ngay không tao tát chết bây giờ ! Mạc phụng phịu , miệng lẩm bẩm bước xuống thang gác... Minh ở nhà Nhung ra , diện mạo bơ phờ , tinh thần bại hoại. |
Cụ khi xưa vì cái tính ấy mà mấy lần gia thế thăng trầm , rồi đến bị khánh kiệt tài sản. |
Song cái sản nghiệp ấy đã hoàn toàn bị người dì ghẻ gian ngoan chiếm đoạt. |
Mà Nga , người bạn thân của Hồng cũng thừa biết chàng nghèo , không có một chút tài sản gì. |
* Từ tham khảo:
- sản giật
- sản hậu
- sản khoa
- sản lượng
- sản lượng tiệm giảm
- sản nghiệp