sản giật | dt. Chứng co giật từng cơn của sản phụ. |
Một lần nữa , đầu tháng 10/1973 , ông Thiệu tuyên bố rằng mọi nhóm Lực lượng thứ ba đều bị coi là phản quốc , do Cộng ssản giậtdây. |
Đái tháo đường thai kỳ khiến thai phụ đối mặt với những nguy cơ như đa ối , sảy thai , sinh non , cao huyết áp , tiền ssản giật, sản giật , nhiễm trùng thận , quá trình chuyển dạ kéo dài , sinh khó , sang chấn và băng huyết sau sinh , rối loạn đường huyết dẫn tới hôn mê Về phía thai nhi , đái tháo đường thai kỳ làm gia tăng tỉ lệ dị tật thai , thai nhi dễ bị rối loạn tăng trưởng (thai quá to hoặc quá nhỏ). |
Lúc nhập viện bà bị huyết áp cao , nhiễm độc thai nghén và nguy cơ bị ssản giật. |
Bên cạnh đó , các triệu chứng thường gặp trong thai kỳ như táo bón , trĩ , chuột rút , tiền ssản giật, phù chân cũng được cải thiện nếu bà bầu duy trì lịch tập thể dục , thể thao đều đặn và hợp lý. |
Khi được chuyển đến BV , sản phụ bị hôn mê sâu , ngừng tuần hoàn với chẩn đoán ban đầu bị chảy máu thứ phát sau cắt tử cung bán phần giờ thứ 9 do rau cài răng lược/ tiền ssản giậtnặng/ ngừng tuần hoàn. |
Việt Nam chủ động sàng lọc hội chứng tiền ssản giậtở thai phụ. |
* Từ tham khảo:
- sản khoa
- sản lượng
- sản lượng tiệm giảm
- sản nghiệp
- sản phẩm
- sản phụ