rù rờ | trt. Chậm-chạp: Đi rù-rờ. |
rù rờ | - Chậm chạp, ngơ ngẩn: Đi rù rờ; Hỏi rù rờ. |
rù rờ | tt. Chậm chạp, thiếu linh hoạt: làm rù rờ như thế bao giờ mới xong o điệu bộ rù rờ. |
rù rờ | tt, trgt Không hoạt bát; Chậm chạp: Thanh niên mà sao rù rờ như thế? Đi rù rờ thế này thì bao giờ đến nơi. |
rù rờ | tt. Chậm-chạp. |
rù rờ | .- Chậm chạp, ngớ ngẩn: Đi rù rờ; Hỏi rù rờ. |
rù rờ | Chậm-chạp: Đi rù-rờ mãi không đến nơi. |
Cái anh chàng " rù rờ " làng bãi láu cá đến thế là cùng. |
* Từ tham khảo:
- rủ
- rủ lòng
- rủ nhau làm phúc, chớ giục nhau đi kiện
- rủ ren
- rủ rê
- rủ rỉ