rỗi hơi | tt. Có thời gian và sức lực để làm những việc đâu đâu, không liên quan đến mình: có rỗi hơi mà làm như thế. |
rỗi hơi | tt Có sức đâu (dùng trong câu phủ định): Ai rỗi hơi đâu mà nói đến chuyện ấy. |
Tôi giận thì tôi nói cho sướng mồm , tôi không rỗi hơi đâu mà nghĩ đến ai cả... Khổ tôi chưa , muốn yên thân mà người ta không cho tôi yên thân. |
Nhưng lão hàng xóm trọc phú cạnh nhà anh thì quả quyết trong một đám rượu : Mọi người chỉ rỗi hơi ! Thằng cha một mắt ấy làm gì còn cái gì của đàn ông mà mơ chuyện vợ con. |
Nhưng rồi , mọi chuyện cũng mau qua , chả ai rỗi hơi xía mãi vào chuyện nhà người khác. |
Có thể giới y dược , lâm sinh và kẻ rrỗi hơitôi coi nó quan trọng , nhưng với nhiều người , nhiều chỗ nó cũng chỉ là một thứ cây rừng , như bao loài cây rừng và bình minh lên mỗi ngày họ có việc khác quan trọng , cần kíp hơn , vì cộng đồng hơn. |
Bởi những người hơn bạn , đi xa hơn bạn họ ít khi quan tâm những lời rrỗi hơi.". |
* Từ tham khảo:
- rối
- rối
- rối beng
- rối bét
- rối bòng bong
- rối bời