rơi | đt. Rớt, từ trên sa xuống: Cửa rơi, đánh rơi, đẻ rơi, làm rơi;Dao vàng cắt ruột máu rơi, Ruột đau chưa mấy, bằng lời em than (CD) // (R) tt. Bị bỏ-bê, không nhìn-nhận: Bỏ rơi, con rơi. |
rơi | - đgt Chuyển từ trên xuống một cách tự nhiên: Quả mít tụt nõ rơi từ trên cây xuống; Cán cân tạo hóa rơi đâu mất (HXHương); Biết bao đầu rơi để báo thù nước (HCM). |
rơi | đgt. 1. Di chuyển từ trên xuống mặt đất một cách tự nhiên: rơi từ trên cây xuống o bắn rơi hai chiếc máy bay. 2. Lâm vào tình cảnh bất trắc, khó khăn: rơi vào tay giặc o rơi vào thế bị động. |
rơi | đgt Chuyển từ trên xuống một cách tự nhiên: Quả mít tụt nõ rơi từ trên cây xuống; Cán cân tạo hóa rơi đâu mất (HXHương); Biết bao đầu rơi để báo thù nước (HCM). |
rơi | đt. Rớt xuống: Ra đường thấy cánh hoa rơi, Hai tay nâng lấy, cũ người, mới ta (C.d) Phẩm tiên rơi đến tày phàm (Ng.Du) // Bỏ rơi. Lá rơi. |
rơi | .- đg. 1. Chuyển động từ trên xuống khi mất thăng bằng hay không còn bị giữ: Thằng bé tuột tay rơi từ cành cây xuống; Quả mít rơi vì tụt nõ. 2. Đánh mất: Rơi ví tiền đâu rồi. |
rơi | Rớt xuống: Đánh rơi quyển sách. Văn-liệu: Đất bụt mà ném chim trời, Chim thì bay mất, đất rơi xuống đầu. Lẳng-lơ đeo nhẫn chẳng chừa, Nhẫn thì rơi mất, lẳng-lơ hãy còn (C-d). Ra đường thấy cánh hoa rơi, Hai tay nâng lấy, cũ người, mới ta (C-d). Phẩm tiên rơi đến tay phàm (K). Nói cười trước mặt, rơi châu vắng người (K). Vội-vàng lá rụng hoa rơi, Chàng về thư-viện, nàng dời lầu trang (K). |
Nhưng vài giọt nước mắt chưa rơi hết , thì nỗi xúc động trong lòng nàng đã không còn nữa... Trác dắt đứa con mặc áo sổ gấu , đội khăn chuối đi bên mình. |
Thu đánh rơi bao thuốc lá , hai người cùng cúi xuống nhặt và cùng cố lánh khỏi chạm vào nhau. |
Chỉ khác là hoa đứng yên một chỗ mãi không rơi xuống. |
Ra khỏi ga. Trương đứng dậy giơ tay đón những giọt mưa rơi lấm tấm , chàng nghĩ bụng : Mưa này thì có thể đi bộ được |
Ăn cơm xong , Trương không ngủ trưa , ngồi nhìn mưa rơi ngoài cửa sổ và đợi giờ đi làm. |
Thu hất chiếc ấm rơi xuống đất vỡ tan. |
* Từ tham khảo:
- rơi rớt
- rơi rụng
- rơi thư
- rơi tự do
- rơi vãi
- rời