rau tàu bay | - X. Tàu bay. |
rau tàu bay | dt. Cây mọc dại chỗ đất hoang, trong rừng, có thể cao đến 1m, thân mập có rãnh, lá to mỏng, hình trứng dài, mép có răng to hay khía, hoa hồng nhạt, có thể dùng nấu canh. |
rau tàu bay | dt Loài cây nhỏ, thuộc họ cúc, mọc dại, lá có thể ăn được: Trong cuộc kháng chiến chống Pháp, rau tàu bay là thứ rau cứu cơ cho quân dân Việt-bắc. |
rau tàu bay | .- X. Tàu bay. |
Sắn là lương thực chính , thức ăn thường rrau tàu bay, bắp chuối rừng. |
* Từ tham khảo:
- rau thơm
- rau tinh tú
- rau xương cá
- ráu ráu Nh Rau ráu
- ray
- ray-ông