ray | - d. X. Đường ray. |
Ray | - (sông) Dài 88km, diện tích lưu vực 1476km2. Bắt nguồn từ vùng núi Chứa Chan cao 839m tỉnh Đồng Nai, chảy theo hướng gần bắc-nam, đổ ra Biển Đông ở Gia Thanh (Bà Rịa-Vũng Tàu) |
ray | (rail) dt. Thanh thép hay sắt nối liền nhau thành hai đường song song cho xe lửa, xe goòng chạy: đường ray o đặt ray. |
ray | dt (Pháp: rail) Đường gồm hai dải sắt thép song song để cho xe lửa hay goòng chạy ở trên: Đường ray phải có đá chèn thật chặt. |
ray | .- d. X. Đường ray. |
Trương định mai đi chuyến ô tô ray xuống Hải Phòng nộp mình vì chàng không muốn người ta giải từ Hà Nội về Hải Phòng. |
Loan biết là Bích định đổ cả lỗi cho mình , Bích ray rứt nhắc lại : Không biết họ làm ăn ra sao ? Loan đáp : Người ta chữa chứ làm sao nữa. |
Tiếng Lợi khóc khàn khàn đeo đuổi ông giáo suốt đoạn đường còn lại , khiến ông ray rứt không yên. |
Rộn rã chuẩn bị mọi mặt để làm gì đây ? Phải bước đi đâu nữa ? Biện Nhạc trả lời ngay cho ông giáo , chấm dứt những ray rức không kịp thời. |
Lòng Kiên ray rứt , bực bội , muốn đập mạnh vào tấm cửa nặng vô tri mà còn do dự , vì thấy trước hành động vô ích. |
Lệnh trưng binh toàn thể trai tráng đã khiến Lãng ray rứt suốt mấy hôm nay. |
* Từ tham khảo:
- ray rứt
- rày
- rày gió mai mưa
- rày nắng mai mưa
- rày rạy
- rày ước mai ao