ran rát | trt. Hơi rát: Nghe ran-rát ngoài da. |
ran rát | - Hơi rát: Ăn dứa thấy ran rát lưỡi. |
ran rát | tt. Có cảm giác hơi khó chịu ởda như khi bị bỏng nhẹ; hơi rát: ăn dứa thấy ran rát ở lưỡi. |
ran rát | tt Hơi rát: Ăn dứa thấy ran rát ở lưỡi. |
ran rát | .- Hơi rát: Ăn dứa thấy ran rát lưỡi. |
* Từ tham khảo:
- ràn
- ràn rạt
- ràn rụa
- rán
- rán
- rán sành ra mỡ