ràn | dt. Chuồng nhốt súc-vật hoặc lồng nuôi chim-chóc hay ổ chim: Cu ra ràn; Ăn thì những rơm khô cỏ rác, ở quản chi ràn lấm tráp nè (LSTC.). |
ràn | trt. Luôn-luôn, liên-miên, mãi, hoài: Chơi ràn, làm ràn. |
ràn | - d. Chuồng bò, trâu, ngựa... |
ràn | dt. 1. Chuồng (trâu, bò): cho bò vào ràn. 2. Tổ, ràng: chim ra ràn. |
ràn | tt. Liên miên, mãi, suốt: chơi ràn o ăn ràn. |
ràn | dt Chuồng trâu bò: Con bò phá ràn mà ra. |
ràn | dt. Chuồng, tổ: Ràn trâu, Bồ câu ra ràn // Ràn bò. Ràn bồ câu. |
ràn | .- d. Chuồng bò, trâu, ngựa... |
ràn | Chuồng, tổ: Ràn bò. Ràn gà. Chim ra ràn. |
Chàng có thể giữ được , nhưng chàng lại muốn khóc nên cố nuôi nỗi buồn cho nước mắt ràn ra. |
Em xin thề với anh rằng em sẽ... Trương gỡ đầu Mùi ra , nhìn Mùi ràn rụa nước mắt và chàng như thấy nét mặt mếu máo và gày gò của Mùi tất cả các đau khổ của đời chàng. |
Bỗng nàng lấy bàn tay che miệng ho rũ rượi và nước mắt ràn rụa chảy ra. |
Luôn hai hôm , Minh không ra ngoài vì hai mí mắt chàng tuy bớt sưng nhưng hễ tia ánh mặt trời lọt vào đồng tử thì lại làm cho nước mắt chàng ràn rụa chảy ra , và đau nhức , buốt lên tận óc. |
Kế đó , nước mắt chàng tuôn xuống như mưa , ràn rụa cả hai bên má. |
Nếu không phải thì khi nào ông cụ lại đuổi mình một cách tàn nhẫn , sỗ sàng đến thế ! Liên ngơ ngác , vẫn không hiểu gì : Mình nói thế có nghĩa là sao ? Vì ông cho là mình là... ông ta tưởng mình là nhân tình anh Văn chứ còn gì nữa ! Liên vừa giận vừa xấu hổ , nước mắt chảy ràn rụa đứng nhìn chồng tức tối. |
* Từ tham khảo:
- ràn rụa
- rán
- rán
- rán sành ra mỡ
- rạn
- rạn