ràn rạt | trt. C/g. Rạt-rạt, răm-rắp hay răn-rắt, đều nhau một loạt: Cúi đầu ràn-rạt. |
ràn rạt | tt. Có âm thanh đều và kéo dài như khua động liên tiếp trong nước trong không khí: Mưa ràn rạt o Gió thổi ràn rạt. |
ràn rạt | Xem “rạt-rạt”. |
Thế là thị ngưng khóc nhưng tim thị vẫn đau ràn rạt. |
Lửa trong lò reo ràn rạt. |
Những trái lựu đạn bắn vô vách đá ràn rạt chưa ngớt thì những trái sau đã nổ tiếp theo. |
Bắt đầu những cơn mưa mùa ràn rạt trên mái nhà , đập ầm ầm vào hai bên vách đóng bằng thiếc cũ. |
Gió thổi ràn rạt trên những tán lá điều báo hiệu đêm nay trời sẽ có giông lớn. |
Chả bù lúc chợ tàn xác xơ mái lá , nằm cạnh bến sông nghe gió khua ràn rạt bỗng thèm tiếng chân người. |
* Từ tham khảo:
- rán
- rán
- rán sành ra mỡ
- rạn
- rạn
- rạn nứt