ran ran | tt. (Âm thanh) vang và lan toả rộng khắp với nhịp điệu đều đều: Tiếng ve ran ran khắp phố phường. |
ran ran | tt, trgt ồn ào: ở ngoài ngõ, tiếng nô đùa ran ran (Ng-hồng). |
Tôi còn nhớ , nhớ rõ ràng lắm , những đêm mưa dầm gió bấc , trong một căn nhà không đèn lửa gì cả và ran ran tiếng muỗi , trên một cái phản lung lay , hai thân hình nhọc lả co quắp trong một chiếc chăn rách mướp , ông chú dượng tôi và tôi không ai nói với ai nửa nhời vì không đủ sức mà nói và cũng cảm thấy tiếng nói lúc bây giờ chẳng còn ý nghĩa gì hết , chỉ làm đau tủi thêm hai con người muốn mà chẳng có việc gì làm để được sống. |
Người em nóng ran ran , em không chia hạt vừng cho anh. |
Hạnh dắt xe trầy trật theo vệ cỏ , hoàng hôn buông xuống phía chân trời cùng với tiếng ếch nhái bắt đầu cất lên ran ran. |
* Từ tham khảo:
- ràn
- ràn
- ràn rạt
- ràn rụa
- rán
- rán