rạm | dt. (động): Giống còng nhỏ bằng đầu ngón tay cái, vỏ mỏng và mềm: Ăn rạm, con rạm. |
rạm | - d. Loài cua nhỏ, mình mỏng, bụng vàng, chân có lông, ở đồng nước mặn. |
rạm | dt. Cua nhỏ, thân dẹt, sống ở nước lợ. |
rạm | dt Loài cua ở nước lợ, bụng vàng, chân có lông: Ăn cơm nắm với rạm kho. |
rạm | dt. (đ) Loại cua nhỏ. |
rạm | .- d. Loài cua nhỏ, mình mỏng, bụng vàng, chân có lông, ở đồng nước mặn. |
rạm | Loài cua, loài còng nhỏ ở đồng nước hai. |
Hoảng hốt chị nắm cái bàn tay ấy và giật giọng hỏi : Ai đấỷ Mang tai chị thấy hơi rầm rạm như bị những sợi râu ngắn quét vào rồi thấy có tiếng thì thào. |
Những thực phẩm giàu canxi là sữa , các chế phẩm của sữa , mè , trứng , tép , cua đồng , rrạm, đậu nành hay những chế phẩm làm từ đậu nành. |
Những đứa lớn thì mót được con cá , con rrạm, con cua Em Nguyễn Thị Vân , 13 tuổi ngồi bán hàng ở chợ cóc cho biết : Ngày nào , hai chị em cũng ra chợ từ lúc 3 giờ chiều , hôm nào may mắn cũng bán được mươi ngàn mang về cho mẹ. |
rạmtrộn bê tông đã 2 lần bị UBND huyện Hoài Đức và xã Vân Canh ra quyết định dừng hoạt động , yêu cầu chủ đầu tư tháo dỡ công trình trái phép nhưng bất thành. |
Còn con heo rừng sau nhiều phút đứng gầm gừ đối mặt với chị Hương , đã quay đầu bỏ chạy và mất hút trong những bụi cây rậm rrạmở bờ sông La Dĩ. |
* Từ tham khảo:
- ran ran
- ran rát
- ràn
- ràn
- ràn rạt
- ràn rụa