rải rác | trt. Lác-đác, lơ-thơ mỗi nơi một ít: Họ đứng rải-rác ngoài sân; ở rải-rác khắp nơi. |
rải rác | - t. Ở trạng thái phân tán ra nhiều nơi, tương đối cách xa nhau. Cây mọc rải rác trên đồi. Dân cư sống rải rác. Rải rác đâu cũng có. |
rải rác | tt. Tản mát, thiếu tập trung: sống rải rác quanh các sườn đồi o mưa rải rác. |
rải rác | tt, trgt Lơ thơ, mỗi chỗ một ít: Bản làng rải rác ở chân núi (VNgGiáp). |
rải rác | tt. Lưa thưa, một nơi một ít: Nhà rải-rác trong xóm. |
rải rác | .- Lơ thơ mỗi chỗ một ít: Cây cối mọc rải rác trên đồi. |
rải rác | Lơ-thơ mỗi chỗ một ít: Nhà làm rải-rác bên sông. Cây mọc rải-rác ở góc vườn. |
Bóng lá in hình trên mặt đất , len bên những mảnh nắng rải rác khắp mọi nơi , làm ta tưởng như một bức thêu vụng về. |
Dưới ánh đèn lù mù , con gà luộc nằm trên đĩa , mở toác mỏ như muốn kêu ; trong lọ thuỷ tinh mấy bông hoa hồng vì cuống không tới nước nên đã ngả xuống , ủ rũ , héo tàn ; mấy cánh hồng rải rác rơi trên khảm. |
Những thôn xóm rải rác dưới chân đồi hay bên bờ con sông trắng cong queo như bị đè nén dưới vẻ to tát của trời đất rộng rãi. |
Sau những chòm cây đen rải rác dưới chân đồi , đèn nến cúng giao thừa ở trong các nhà dân quê thấp thoáng ánh lửa vàng. |
Cớ sao vậy ? Nhìn những cánh hoa lựu rơi rải rác trên vạt áo trắng , Loan tự nhiên thấy thoáng hiện trong trí cái ý tưởng so sánh những cánh hoa với những giọt máu còn tươi. |
Dũng ngồi xuống bực cửa , bên chân chàng rải rác những đám đất vụn. |
* Từ tham khảo:
- rải thảm
- rái
- rái cá
- ram
- ram
- ram