rải thảm | đgt. (Bom) rải xuống nhiều và đều trên một phạm vi rộng, trong một thời gian: Địch rải thảm xuống thành phố này. |
rải thảm | đgt Thả nhiều bom xuống một diện rộng: Máy bay địch đến rải thảm ở cả một vùng. |
Những trận bom B 52 rải thảm xuống thành phố từ đêm 18 12 đã cướp sinh mạng của nhiều dân thường. |
Cuối tháng 12 1972 , Mỹ rải thảm bom B 52 ở Hà Nội nhưng rồi phải ngồi vào bàn ký Hiệp định Paris , rút quân khỏi miền Nam Việt Nam , lập lại hòa bình ở Việt Nam vào ngày 27 1 1973. |
Ai từng ngắm hoa lộc vừng bồng bềnh trôi trên sóng nước mà lại không thấy bâng khuâng , xao xuyến? Thử hỏi có loài hoa nào đã rời bỏ sự sống để buông xuôi theo dòng nước lại đem đến cho lòng người thêm nhiều hơn những đắm say sự sống đến vậỷ Tôi bất chợt gặp một cây lộc vừng đang nở hoa trên bờ đập lúc chiều tà , từng bông đang lả lơi bay trong giórải thảmảm đỏ xuống dòng nước gợn sóng lăn tăn , cánh hoa còn khoe hết sắc đỏ hồng rực rỡ trước khi đằm mình trôi theo dòng. |
Bom B52 rrải thảmliên tục cứ 30 phút/lần , thương vong nhiều , dịch sốt rét và rất nhiều bệnh hiểm nghèo... Với nhân dân địa phương , nếu không có Viện Quân y 112 giúp đỡ thì tổn thất về người và của là rất lớn. |
Trong đó có 3 lần bị B52 ném bom rrải thảmvào đội hình đóng quân của Viện , 4 kho dược và 1 kho quân nhu bị cháy , 1 cán bộ đã hy sinh trong dập lửa , cứu kho , 8 cán bộ , chiến sỹ của Viện đã hy sinh trong lúc làm nhiệm vụ và rất nhiều đồng chí bị thương , bị sức ép của bom. |
Cụ thể , muốn một khu vực có mưa thì trước hết ở khu vực đó phải có mây , những đám mây phải đủ lớn và có đủ lượng độ ẩm nhất định mới "bõ" công các máy bay vận tải cõng bột Nitrate lên rrải thảmtạo ra mưa. |
* Từ tham khảo:
- rái cá
- ram
- ram
- ram
- ram
- ram ráp