ram ráp | - Hơi ráp: Mặt bàn còn ram ráp, cần bào lại. |
ram ráp | đgt. Ráp (mức độ giảm nhẹ): Mặt bàn còn ram ráp vì bào chưa kĩ. |
ram ráp | tt Hơi ráp; Không được hoàn toàn nhẵn: Mặt bàn còn ram ráp. |
ram ráp | .- Hơi ráp: Mặt bàn còn ram ráp, cần bào lại. |
* Từ tham khảo:
- rám má
- rạm
- ran
- ran ran
- ran rát
- ràn