rái cá | dt. Nh. Rái. |
rái cá | - dt Loài động vật ăn thịt, sống ở bờ nước, bơi rất giỏi, thường bắt cá ăn: Người ta bắt rái cá để lấy bộ lông. |
rái cá | dt. Thú ăn thịt, chân có màng da, bơi lặn rất giỏi, sống ở bờ nước, bắt cá làm mồi ăn. |
rái cá | dt Loài động vật ăn thịt, sống ở bờ nước, bơi rất giỏi, thường bắt cá ăn: Người ta bắt rái cá để lấy bộ lông. |
rái cá | .- Loài động vật ăn thịt, sống ở bờ nước, bơi rất giỏi, bắt cá ăn. |
rái cá | Loài muông ở nước, bắt cá ăn: Lặn như rái-cá. |
Tôi cứ chạy ra chạy vào , khi thì quạt lửa , khi thì lấy tí muối ớt , khi thì rót thêm mỡ rái cá vào đĩa thịt tự tôi tìm thấy trong bếp và mang ra bàn rượu. |
Vì bắt con tinh rái cá cứu người , anh bị mất cả quần lẫn áo. |
Trái tim và nhu cầu của con gái thành phố có bao giờ buộc anh phải biết bơi lội ngon lành như rái cá thế này. |
Ngoài biệt tài bơi lội như rrái cá, Tép còn nổi tiếng mưu trí. |
Hòn Sơn là một quần thể núi rừng nguyên sinh bao gồm nhiều loại cây cối và động vật , còn có một tên gọi khác là đảo Hòn Rái , do trước đây trên đảo có rất nhiều rrái cásinh sống. |
Tôi thấy anh Liên chẳng mấy chú tâm vào cái nghề sạc gas bật lửa , mà chủ yếu là đánh cờ tướng... Thi thoảng anh mua được vào con trút (có nơi gọi là tê tê hoặc xuyên sơn giáp) , khi thì con rrái cá, lúc thì con trăn... Vài hôm anh có mặt , vài hôm anh đi vắng , hỏi ra thì biết anh có mối gọi đi mua thú rừng ở trong các buôn làng xa xôi. |
* Từ tham khảo:
- ram
- ram
- ram
- ram ráp
- rám
- rám má