quy cách | - Điều ấn định để theo đó mà làm: Thức ăn chín nấu đúng quy cách. |
quy cách | dt. Cách thức, tiêu chuẩn cụ thể đã được ấn định: làm đúng quy cách o Sản phẩm không hợp quy cách o phải đảm bảo mọi quy cách. |
quy cách | .- Điều ấn định để theo đó mà làm: Thức ăn chín nấu đúng quy cách. |
Đã ngoài sáu tháng rồi mà phải giữ đúng cái quy cách đó. |
Tôi cho là khi ở xã có người như thế thì huyện lại không ủng hộ , hoặc không ưa , hoặc không nhìn ra , hoặc vì trăm thứ khác ràng buộc , người nọ nhìn người kia , cơ quan này sợ cơ quan khác , sợ không đúng quy cách của tỉnh. |
Đã ngoài sáu tháng rồi mà phải giữ đúng cái quy cách đó. |
Tôi cho là khi ở xã có người như thế thì huyện lại không ủng hộ , hoặc không ưa , hoặc không nhìn ra , hoặc vì trăm thứ khác ràng buộc , người nọ nhìn người kia , cơ quan này sợ cơ quan khác , sợ không đúng quy cách của tỉnh. |
Cho tới đầu thế kỷ này , khi cái nền văn học cũ tàn lụi thì lập tức nền học mới thay thế , và người làm văn chí ít cũng là lớp con nhà giàu , ở nhà học chữ Hán với gia đình , đến trường học tiếng Pháp theo quy cách nghiêm cẩn của nhà trường thuộc địa. |
Số lượng xe và quy cách xe của vua và hoàng hậu , cung phi đều có quy chế sẳn. |
* Từ tham khảo:
- quy chính
- quy chính cải tà
- quy công
- quy củ
- quy cữu
- quy đạo