quốc trạng | dt. Trạng-nguyên một nước, tức người mới thi đỗ đầu kỳ thi hội hay thi đình. |
quốc trạng | - trạng nguyên của cả nước |
quốc trạng | dt. Người đỗ trạng nguyên. |
quốc trạng | dt (H. trạng: người đỗ đầu kì thi đình thời phong kiến) Trạng nguyên của nước: Hớn Minh, Tử Trực vào tâu: Xin đưa quốc trạng kịp chầu vinh qui (LVT). |
Anh tới nơi đây như cây bị hạn Như quốc trạng bị vây Biết than thở với ai đây mà chờ ? Anh tới nhà em , anh ăn cơm với cá Em tới nhà anh , em ăn rau má với cua đồng Khó em chịu khó , đạo vợ chồng em vẫn thương. |
Trong 49 vị trạng nguyên của Việt Nam , có bốn người được xưng tặng là "Lưỡng qquốc trạngnguyên". |
Qua nhiều lần thử tài văn chương , võ nghệ , vua Tàu càng khâm phục phong là Lưỡng qquốc trạngnguyên. |
Trong 4 vị lưỡng qquốc trạngnguyên , có một vị khi đi sứ sang Trung Quốc đã trả lời một câu đố được mệnh danh là câu đố chết người. |
* Từ tham khảo:
- quốc tuý
- quốc văn
- quốc vụ khanh
- quốc vương
- quơ
- quơ hốt