quốc trưởng | dt. Người đứng đầu một nước (như Tổng-thống). |
quốc trưởng | dt. Người đứng đầu một nước. |
quốc trưởng | dt (H. trưởng: người đứng đầu) Người đứng đầu một quốc gia: Chủ tịch nước ta họp với vị quốc truỏng nước bạn. |
quốc trưởng | dt. Người đứng đầu trong một nước. |
quốc trưởng | .- Người đứng đầu một quốc gia. |
Tháng 11 , đem chị cả của vua là Vệ quốc trưởng công chúa gả cho Lê Quát , con trai Thái úy Lê Thụ. |
Thời chống Pháp (1945 1954) ngoài chính thể là Việt Nam Dân chủ Cộng hoà thì ở các đô thị lớn thuộc vùng tạm chiếm , Pháp đã thành lập chính quyền Quốc gia Việt Nam do Bảo Đại làm Qquốc trưởng. |
Tại Vương quốc Campuchia , Chủ tịch Trần Thanh Mẫn và đoàn công tác sẽ hội kiến Quyền Qquốc trưởng, Chủ tịch Thượng viện Campuchia ; hội kiến Thủ tướng Chính phủ Hoàng gia Campuchia Hun Sen ; hội kiến Chủ tịch Quốc hội , Chủ tịch Hội đồng Quốc gia Mặt trận Đoàn kết Phát triển Tổ quốc Campuchia Hêng Xom rin. |
Từ năm 1948 1954 , dinh thành dinh qquốc trưởng. |
Trong bức điện gửi Qquốc trưởngCampuchia Nô rô đôm Xi ha núc ngày 23/6/1967 , Chủ tịch Hồ Chí Minh nêu rõ : Việc đặt quan hệ ngoại giao giữa hai nước chúng ta là biểu hiện rực rỡ của mối tình hữu nghị thân thiết và đoàn kết chiến đấu. |
Đối với 5 bị cáo Đỗ Quốc Trình , Nguyễn Qquốc trưởng, Trịnh Xuân Hà , Nguyễn Phan Trung Kiên , Nguyễn Việt Hà áp dụng cải tạo không giam giữ và do có hoàn cảnh khó khăn nên miễn hình thức khấu trừ thu nhập trong thời gian trên. |
* Từ tham khảo:
- quốc văn
- quốc vụ khanh
- quốc vương
- quơ
- quơ hốt
- quơ quàng