quốc trái | - Nợ của chính phủ vay. |
quốc trái | dt. 1. Nợ của nhà nước vay dưới hình thức phát hành một loại phiếu ghi nợ nhằm thu hút vốn cho ngân sách nhà nước. 2. Nh. Công trái. |
quốc trái | dt (H. trái: nợ) Số tiền Nhà nước vay của công dân để chi phí vào một việc công: Mua quốc trái để đóng góp vào sự nghiệp chung. |
quốc trái | dt. Nợ của chính-phũ vay // Phiếu quốc-trái. |
quốc trái | .- Nợ của chính phủ vay. |
Từ đó , phong trào kháng Nhật đã lan rộng ra cả nước và điều này chứng minh việc thuộc địa hóa bán đảo Hàn Qquốc tráingược với ý nguyện của người dân Hàn Quốc. |
Khánh Hòa đã trục xuất 64 người Trung Quốc thuộc Công ty Silent Bay (công ty gia đình của nguyên Giám đốc Sở VHTT&DL ; Khánh Hòa) do sử dụng lao động Trung Qquốc tráiphép. |
Dẹp nạn lao động nước ngoài trái phép Sẽ trục xuất 64 lao động Trung Qquốc tráiphép , ông Trung cho biết tại cuộc họp báo tình hình KT XH tỉnh 6 tháng đầu năm 2016 vào sáng 13.7. |
Hội nghị năm 2012 đã nhất trí ổn định hóa thị trường tài chính thông qua các biện pháp như mua qquốc tráicủa nhau , tuy nhiên việc thực hiện còn rất chậm. |
* Từ tham khảo:
- quốc trưởng
- quốc tuý
- quốc văn
- quốc vụ khanh
- quốc vương
- quơ