phong lan | dt. (thực): Thứ lan mọc bám trên vỏ cây khác |
phong lan | - dt. Loại lan mọc bám trên cành, thân cây, có hoa đẹp và thơm. |
phong lan | dt. Loại lan mọc bám trên cành, thân cây, có hoa đẹp và thơm. |
phong lan | dt (H. phong: gió; lan: hoa lan) Loài lan không mọc ở dưới đất mà sống bám vào thân cây cao: Một cuộc triển lãm hoa phong lan. |
phong lan | .- Loài lan trồng lấy hoa, sống bám trên thân các cây khác. |
phong lan | Thứ lan mọc bám ở các cây khác. |
Chàng đứng lặng nhìn không chớp mắt : màu da cô Thổ dưới bóng trăng , chàng trông trắng mát như màu một cành hoa phong lan và đôi mắt đen phảng phất như hai chấm đen trên cánh hoa. |
Ở cá cửa sổ em treo những lẳng phong lan cho hoa vàng hoa tím rũ xuống... Hồng phải ngừng lại để tiem. |
Có người cho hoa đó là một thứ hoa không vương giả như hoa đào , phong lan , mai mận…Nhưng các cụ thực biết thưởng hoa lại quả quyết không có một loài hoa nào thơm một cách chân thật , quê mùa như thế. |
Bên hàng lệ liễu màu phấn hồng , có đến trăm con chim quyên mỏ và lông đều tím hoa sim đang rỉa vỡ những màng hoa mấy khóm phong lan đen như gỗ mun. |
Dân làng Kông biết đến cái cưa máy để cưa cây rừng nhanh và khỏe hơn nhiều so với cái rìu , cái rựa , biết cưa cây nào thì có nhiều tiền để cưa , biết săn thú lớn , thú bé , nhưng không để chia về trữ trong gác bếp nữa , biết lấy phong lan trên cây cao , biết hái quả say trong rừng sâu… tất cả mọi thứ có sẵn trong rừng đều đem ra bán được cả. |
Ăn no gió. Và tên gọi chung các thứ cây ấy là phong lan |
* Từ tham khảo:
- phong long
- phong luân
- phong lưu
- phong lưu mỗi người một cách, lịch sự mỗi người một kiểu
- phong lưu xa cũng nên gần
- phong mã ngưu bất tương cập