pháo thủ | dt. Nh. Pháo-binh: Lính pháo-thủ, thành pháo-thủ |
pháo thủ | - Người chiến sĩ quân đội trực tiếp sử dụng pháo. |
pháo thủ | dt. Chiến sĩ trong biên chế của khẩu đội, được quy định theo số và có chức trách nhiệm vụ riêng: pháo thủ số 1. |
pháo thủ | dt (H. pháo: súng to; thủ: tay) Bộ đội chuyên bắn súng lớn: ơi anh pháo thủ, kính chào anh (X-thuỷ). |
pháo thủ | dt. Nht. Pháo-binh. |
pháo thủ | .- Người chiến sĩ quân đội trực tiếp sử dụng pháo. |
pháo thủ | Cũng nghĩa như “pháo binh”. |
Rồi thì cái bộ tịch loay hoay ngắm nghía của thằng pháo thủ , cùng những trái đạn đuôi chia , bộ chân súng có bàn rộng bè như chân vịt từ đó không rời ra khỏi đầu Ngạn nữa. |
Theo cựu trung vệ 50 tuổi , Ozil và Sanchez không còn phù hợp với Ppháo thủ. |
Hiện Ppháo thủđang đứng thứ 6 BXH với 42 điểm sau 24 vòng đấu , kém đội đứng thứ 4 Liverpool 5 điểm. |
pháo thủkhông giành danh hiệu lớn nào kể từ năm 2004 , và dù được trao băng thủ quân , Van Persie vẫn nhất quyết ra đi. |
Quỷ đỏ dường như đã quyết chí chơi một canh bạc với Sanchez , người có 2 trong 3 năm chơi bóng tại London , là chân sút số một của Ppháo thủ. |
Tân binh đắt giá Lacazette vừa ghi bàn ngay trong trận ra mắt Arsenal khi ấn định chiến thắng 2 0 trước Sydney FC trong trận giao hữu , nhưng từng đó chưa đủ để CĐV Ppháo thủthực sự lạc quan. |
* Từ tham khảo:
- pháo tự động
- pháo tự hành
- pháo xiết
- pháp
- pháp bảo
- pháp chế