pháp | dt. Phép, luật dựa theo sự công-bình, tình-cảm và phong-tục mà đặt ra, bắt-buộc mọi người phải tuân-theo: Hành-pháp, hiến-pháp, hợp-pháp, phi-pháp, tư-pháp, // (Phật) Giáo-lý nhà Phật: Phật-pháp, thuyết-pháp, vạn-pháp // (truyền) Phép, tài-năng mầu-nhiệm do công-phu tu-niệm hay luyện-tập: Phù-pháp, thầy pháp, thuật-pháp |
pháp | dt. Pháp-lang-tây gọi tắt, tên một nước ở tây-bắc châu Âu: Nước Pháp, người Pháp do người Trung-hoa dịch-âm tiếng francais) // tt. Thuộc của Pháp: Hàng Pháp, lính Pháp, trường Pháp |
pháp | 1. Phép tắc, luật lệ do nhà nước quy định: pháp chế o pháp điển o pháp định o pháp hình o pháp lệnh o pháp lí o pháp luật o pháp nhân o pháp quan o pháp quy o pháp quyền o pháp trường o pháp viện o công pháp o danh pháp o hành pháp o hợp pháp o hợp pháp hoá o luật pháp o phạm pháp o phi pháp o quân pháp o quốc pháp o tư pháp. 2. Cách thức (làm một việc gì): biện pháp o binh pháp o bút pháp o cú pháp o đấu pháp o gia pháp o giải pháp o giáo học pháp o lịch pháp o lí liệu pháp o liệu pháp o phương pháp o thi pháp o thủ pháp o thuật pháp o thuyết pháp o toán pháp o văn pháp. 3. Đạo Phật: pháp danh o pháp đài o pháp đàn o pháp sư o pháp tăng o pháp tự o hộ pháp o thuyết pháp. 4. Phép màu của nhà Phật: pháp bảo o pháp bửu o tam pháp bảo o thầy pháp. 5. Chuẩn mực: pháp tuyến. |
pháp | đd. Nước ở Tây Âu; diện tích: 550.986 cây số vuông; dân số: 40 triệu 517.923 người; thủ-đô: Ba lê (Paris) // Người Pháp. Pháp Anh. Pháp-Đức. Pháp-Việt. Pháp-Mỹ. Pháp-Nhật. |
pháp | bt. 1. Phép: Hợp pháp. 2. Đạo-lý nhà Phật: Phật-pháp. Ngr. Phép mầu-nhiệm của tiên, thánh: Pháp-thuật. |
pháp | I. Phép: Phi pháp. Quốc pháp. II. 1. (Theo thuyết nhà Phật). Những hiện trạng trong vũ trụ có sinh, có diệt: Phật thấy suốt cái chân tướng của vạn pháp. 2. Phép màu nhiệm của những bậc phật tiên thần thánh: Pháp thuật cao cường. |
Chàng nói nhẩm bằng tiếng pháp : Hà ! Thế là mình sắp chết. |
Quang nói thêm tiếng pháp : Anh ấy mới thật sự là đã là sống , sống đầy đủ , chứ anh thì chỉ biết học , cặm cụi học , thế thôi. |
Chàng lẩm bẩm nói bằng tiếng pháp : Hừ sắp chết đến nơi rồi. |
Gặp ngày chủ nhật , chàng đành rẽ vào nhà một bác sĩ pháp quen thân , đưa lọ đờm cho bác sĩ xem. |
Ông Hàn có thể giúp anh sang pháp... " Đọc mấy chữ ấy , Trương ngừng lại suy nghĩ một lúc lâu rồi tắc lưỡi cau mày , vò nát bức thư vứt xuống đất. |
Bỗng chàng yên lặng như tượng gỗ rồi nói mấy câu nửa tiếng pháp nửa tiếng Nam , giọng bông đùa : Sống gấp hay không sống gấp , đằng nào cũng tệ như đàng nào , cái cách tốt hơn hết là nhồi một viên đạn nhỏ vào trong sọ. |
* Từ tham khảo:
- pháp chế
- pháp chính
- pháp danh
- pháp đàn
- pháp điển
- pháp đình